Đang thực hiện Đang thực hiện

Thông tin tuyển dụng xuất khẩu lao động Nhật Bản

tuyển dụng

Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 11 - Giáo trình Minna no Nihongo

Thời gian đăng: 01/07/2014 11:52

Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 11 – Giáo trình Minano Nihongo, Japan.net.vn xin giới thiệu đến các bạn hệ thống ngữ pháp/ cấu trúc câu hỏi về số lượng sự vật, sự việc, sự lặp đi lặp lại của sự việc trong một khoảng thời gian.

Đài NHK Nhật Bản - Bài số 10: Xin cảm ơn anh luôn giúp đỡ chúng tôi.
Đài NHK Nhật Bản - Bài số 11: Anh sẽ đi cùng với ai?
Đài NHK Nhật Bản - Bài số 12: Ồ, cái đấy tiện lợi nhỉ!
Đài NHK Nhật Bản - Bài số 13: Đừng nói chuyện

 
học tiếng nhật japan.net.vn
I TỪ VỰNG:

います : có (động vật)      [にほんにいます] [nihon ni imasu] : ở Nhật Bản         かかります : mất, tốn           やすみます :nghỉ ngơi

ひとつ : 1 cái (đồ vật)
ふたつ : 2 cái
みっつ : 3 cái
よっつ : 4 cái
いつつ : 5 cái
むっつ : 6 cái
ななつ : 7 cái
やっつ : 8 cái
ここのつ : 9 cái
とお : 10 cái
いくつ : bao nhiêu cái
ひとり : 1 người
ふたり : 2 người
~にん <~nin> : ~người
~だい <~dai> : ~cái, chiếc (máy móc)
~まい <~mai> : ~tờ, (những vật mỏng như áo, giấy...)
~かい <~kai> : ~lần, tầng lầu
りんご : quả táo
みかん : quýt
サンドイッチ : sandwich
カレー(ライス) : (cơm) cà ri
アイスクリーム : kem
きって : tem
はがき : bưu thiếp
ふうとう : phong bì
そくたつ : chuyển phát nhanh
かきとめ :gửi bảo đảm
エアメール : (gửi bằng) đường hàng không
ふなびん : gửi bằng đường tàu
りょうしん : bố mẹ
きょうだい : anh em
あに : anh trai (tôi)
おにいさん : anh trai (bạn)
あね : chị gái (tôi)
おねえさん : chị gái (bạn)
おとうと : em trai (tôi)
おとうとさん : em trai (bạn)
いもうと : em gái (tôi)
いもうとさん : em gái (bạn)
がいこく : nước ngoài
~じかん <~jikan> : ~tiếng, ~giờ đồng hồ
~しゅうかん <~shuukan> : ~tuần
~かげつ <~kagetsu> : ~tháng
~ねん <~nen> : ~năm
~ぐらい <~gurai> : khoảng~
どのくらい : bao lâu
ぜんぶで : tất cả, toàn bộ
みんな : mọi người
~だけ <~dake> : ~chỉ
いらっしゃいませ : xin mời qúy khách
いい (お)てんきですね : trời đẹp quá nhỉ !
おでかけですか : đi ra ngoài đấy hả ?
ちょっと ~まで : đến~một chút
いって いらっしゃい : (anh) đi nhé (lịch sự hơn)
いってらっしゃい : (anh) đi nhé
いって まいります : (tôi) đi đây (lịch sự hơn)
いってきます : (tôi) đi đây
それから : sau đó
オーストラリア : nước Úc
 
 II NGỮ PHÁP - MẪU CÂU
 
Mẫu Câu 1:
 
* Ngữ Pháp:
Vị trị của số lượng trong câu : đứng sau trợ từ が, を
 
* Mẫu Câu:
Danh từ + が + ~ つ / にん/ だい/ まい / かい... + あります / います
Danh từ + + <~tsu / nin / dai / mai / kai...> + arimasu / imasu
 
* Ví dụ:
いま、こうえん の なか に おとこ の ひと が ひとり います

(Bây giờ trong công viên có một người đàn ông.)
わたし は シャツ が に まい あります

(Tôi có hai cái áo sơ mi.)
 
 
Mẫu Câu 2:
 
* Ngữ Pháp:
Yêu cầu ai đó đưa cho mình cái gì : を + ください
 
* Mẫu Câu:
Danh từ + を + số lượng + ください
 
* Ví dụ:

(Đưa cho tôi hai tờ giấy, làm ơn)
 
 
Mẫu Câu 3:
 
* Ngữ Pháp:
Trong khoảng thời gian làm được việc gì đó : trợ từ に
 
* Mẫu Câu:
Khoảng thời gian + に + Vます
 
* Ví dụ:
いっ しゅうかん に さん かい にほん ご を べんきょうし ます

(Tôi học tiếng Nhật một tuần ba lần.)
 
 
Mẫu Câu 4:
 
* Ngữ Pháp:
どのくらい được sử dụng để hỏi khoảng thời gian đã làm cái gì đó.
ぐらい đặt sau số lượng có nghĩa là khoảng bao nhiêu đó.
 
* Mẫu Câu:
どのくらい + danh từ + を + Vます
danh từ + が + số lượng + ぐらい + あります/ います
 
* Ví dụ:
Long さん は どの くらい にほん ご を べんきょうし ました か

(Anh Long đã học tiếng Nhật được bao lâu rồi ?)
さん ねん べんきょうし ました
< san nen benkyoushi mashita>
(Tôi đã học tiếng Nhật được 3 năm)
この がっこう に せんせい が さんじゅう にん ぐらい います

(Trong trường này có khoảng ba mươi giáo viên.)
 
Lưu ý: Cách dùng các từ để hỏi số lượng cũng tương tự tức là các từ hỏi vẫn đứng sau trợ từ.

* Ví dụ:
あなた の うち に テレビ が なん だい あります か
arimasu ka>
(Nhà của bạn có bao nhiêu cái ti vi ?)

わたし の うち に テレビ が いちだい だけ あります

(Nhà của tôi chỉ có một cái ti vi.)

A さん の ごかぞく に ひと が なんにん います か

(Gia đình của anh A có bao nhiêu người vậy ?)

わたし の かぞく に ひと が よ にん います

(Gia đình tôi có 4 người.)

Bài viết được quan tâm:


>> Xí nghiệp Nhật Bản tuyển chọn thực tập sinh như thế nào?
>> Sự phát triển mô hình tuyển chọn thực tập sinh Nhật Bản
>> Hồ sơ lý lịch cho người lao động đi làm việc tại Nhật Bản
>> Hướng dẫn dành cho thực tập sinh kỹ năng

Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
 


Hotline: 0979.171.312
 
THÔNG TIN XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG
HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA
Hotline:  0979.171.312 (Hỗ trợ khu vực phía bắc và miền trung)
Email : info@japan.net.vn
Thông tin thị trường Xuất khẩu lao động Nhật Bản 
Cập nhập liên tục những đơn tuyển dụng - phỏng vấn - thi tuyển trực tiếp với các xí nghiệp Nhật Bản trong năm 2023-2024

Xuất khẩu lao động tại Nhật Bản uy tín liên tục tuyển lao động nam/nữ đi XKLĐ không qua môi giới. Chúng tôi hướng dẫn người lao động thủ tục, quy trình, vay vốn và hỗ trợ trực tiếp tại các tỉnh phía Bắc gồm: Hà Nội, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Quảng Ninh, Phú Thọ, Thanh Hóa, Nghệ An,Cao Bằng, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Sơn La, Hòa Bình…; Đà Nẵng – Miền trung; Tp Hồ Chí Minh – tphcm (Sài Gòn) – các tỉnh miền Nam

Các đơn hàng XKLĐ tập trung tại các tỉnh Nhật Bản: Tokyo, Osaka, Hokkaido – Sapporo, Chiba, Saitama, Fukui, Fukuoka, Hiroshima, Iwate, Kagawa, Ibaraki, Kyoto, Nagano, Toyama, Shizuoka, Gifu, Kumamoto, Yamaguchi, Kanagawa, Hyogo, Miyagi, Gunma, Tochigi, Mie, Nagasaki, Okayama

KY THUAT VIEN NHAT BANKY SU NHAT BANTHUC TAP SINH NHAT BAN, KỸ NĂNG ĐẶC ĐỊNHTHUC TAP SINH KY NANGTU NGHIEP SINH NHAT BANXUAT KHAU LAO DONG NHAT BANXKLD NHATVAN HOA NHAT BANCONG TY XUAT KHAU LAO DONG

Tags: Chi phí XKLĐ Nhật Bản, Công ty XKLĐ tại Hà Nội, Tp.Hồ Chí MinhMức lương XKLĐ Nhật Bản, Thủ tục, điều kiện đi xuất khẩu lao động Nhật, Thủ tục bảo lãnh vợ chồng sang Nhật, Gửi tiền từ Nhật
Copyright © 2013 - 2022 japan.net.vn