Đang thực hiện Đang thực hiện

Thông tin tuyển dụng xuất khẩu lao động Nhật Bản

tuyển dụng

Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 3 - Giáo trình Minna no Nihongo

Thời gian đăng: 01/07/2014 11:46

Giáo trình Minano Nihongo bài 3 xin hướng dẫn các bạn hệ thông từ vựng, cầu trúc câu giới thiệu địa điểm/ nơi chốn, chỉ cho ai đó một nơi nào hoặc người nào đó ở đâu.

Đài NHK Nhật Bản - Bài số 2: Đấy là cái gì?
Đài NHK Nhật Bản - Bài số 3: Vâng, tôi hiểu rồi
Đài NHK Nhật Bản - Bài số 4: Bây giờ là mấy giờ?
Đài NHK Nhật Bản - Bài số 5 Chị có về cùng với tôi không?

I. Từ Vựng

ここ ở đây そこ ở đó あそこ ở kia どこ (nghi vấn từ) ở đâu

こちら ( kính ngữ) ở đây
そちら (//) ở đó
あちら (//) ở kia
どちら (//)(nghi vấn từ) ở đâu, ở hướng nào
きょしつ phòng học
しょくど nhà ăn
じむしょ văn phòng
かいぎしつ phòng họp
うけつけ quầy tiếp tân
ロビー đại sảnh (LOBBY)
へや căn phòng
トイレ(おてあらい) Toilet
かいだん cầu thang
エレベーター thang máy
エスカレーター thang cuốn
(お)くに <(o) kuni> quốc gia ( nước)
かいしゃ công ty
うち nhà
でんわ điện thoại
くつ đôi giầy
ネクタイ < NEKUTAI> Cravat ( neck tie)
ワイン rượu tây (wine)
たばこ thuốc lá
うりば cửa hàng
ちか tầng hầm
いっかい tầng 1
なんかい (nghi vấn từ) tầng mấy
~えん <~en> ~ yên ( tiền tệ Nhật bản)
いくら (nghi vấn từ) Bao nhiêu ( hỏi giá cả)
ひゃく Trăm
せん ngàn
まん vạn ( 10 ngàn)
すみません xin lỗi
(を)みせてください。<(~o) misete kudasai> xin cho xem ~
じゃ(~を)ください。 vậy thì, xin cho tôi (tôi lấy) cái ~
しんおおさか tên địa danh ở Nhật
イタリア Ý
スイス Thuỵ Sỹ
 
 II. Ngữ pháp - Mẫu câu

Mẫu câu số 1. ここ

そこ は_____です。
あそこ
 
- Ý nghĩa: Đây là/đó là/kia là _____
- Cách dùng dùng để giới thiệu, chỉ cho ai đó một nơi nào đó
- VD:
Koko wa uketsuke desu. (đây là bàn tiếp tân)

Mẫu câu số 2.     ここ

_____ は   そこ  です。 <_____ wa soko desu>
あそこ

- Ý nghĩa: _____ là ở đây/đó/kia.
- Cách dùng: dùng để chỉ rõ địa điểm nào đó ở đâu hoặc một người nào đó ở đâu. Thường đựơc dùng để chỉ cho ai đó một nơi nào hoặc người nào đó.

- VD:
a. Satou san wa soko desu. < anh Satou ở đó>
b. Shokudou wa ashoko desu. < Nhà ăn ở kia>

Mẫu câu số 3. ______は どこ ですか。<_____wa doko desuka.>

- Ý nghĩa: _____ ở đâu?
- Cách dùng: dùng để hỏi nơi chốn hoặc địa điểm của một người nào đó đang ở đâu. Chúng ta có thể kết hợp câu hỏi này cho cả hai cấu trúc 1. và 2. ở trên.
 
- VD:
a. koko wa doko desuka? (đây là đâu?)
b. ROBI- wa doko desuka? (đại sảnh ở đâu?)
c. SANTOSU san wa doko desuka? ( Anh SANTOSE ở đâu?)
+ SANTOSUSAN wa kaigi jitsu desu. ( Anh SANTOSE ở phòng họp)

Mẫu câu số 4.      こちら

_____は  そちら です。 <_____wa sochira desu.>
あちら
 
- Ý nghĩa: _____ là đây/đó/kia ( nếu dùng chỉ người thì có nghĩa là Vị này/đó/kia)
- Cách dùng: Tương tự với cách hỏi địa điểm, nơi chốn, người ở trên. Nhưng nó được dùng để thể hịên sự lịch thiệp, cung kính đối với người đang nghe. Nghĩa gốc của các từ này lần lượt là (Hướng này/đó/kia)

- VD:
Kaigi jitsu wa achira desu. (phòng họp ở đằng kia ạ)
Kochira wa Take Yama sama desu. (đây là ngài Take Yama)

Mẫu câu số 5. _____は どちら ですか。<_____ wa dochira desuka?>
 
- Ý nghĩa: _____ ở đâu? ( nếu dùng cho người thì là : ____ là vị nào?)
 
- Cách dùng: đây là câu hỏi lịch sự cung kính của cách hỏi thông thường.
 
- VD:
ROBI- wa dochira desuka? ( Đại sảnh ở hướng nào ạ?)
Take Yama sama wa dochira desuka?(ngài Take Yama là vị nào ạ?)
 
 
Mẫu câu số 6

______は どこの ですか。<_____ wa doko no desuka?>
______は ~の です。 <_____wa ~ no desu>
 
- Ý nghĩa: _____ của nước nào vậy?
______ là của nước ~
 
- Cách dùng: Đây là cấu trúc dùng để hỏi xuất xứ của một món đồ. Và trong câu trả lời, ta có thể thay đổi chủ ngữ ( là món đồ thành các từ như đưa ra đứng trước trợ từ WA và đổi từ đã thay thế vào vị trí sau trợ từ NO thì sẽ hay hơn, hoặc ta có thể bỏ hẳn luôn cái từ đã đổi để cho câu ngắn gọn.
 
- VD:
kono tokei wa doko no desuka? (cái đồng hồ này là của nước nào?)
sore wa SUISU no (tokei) desu. (đó là đồng hồ Thuỵ Sĩ)
 
Mẫu câu số 7

_____は なんがい ですか。 < _____ wa nangai desuka?>
_____は ~がい です。 <______wa ~gai desu>
 
- Ý nghĩa: ______ ở tầng mấy?
______ở tầng ~.
 
- Cách dùng: Đây là câu hỏi địa đỉêm của một nơi nào đó ở tầng thứ mấy.
 
- VD:
RESUTORAN wa nankai desuka? ( nhà hàng ở tầng mấy?)
RESUTORAN wa gokai desu. ( nhà hàng ở tầng năm)
 
 
Mẫu câu số 8

_____は いくら ですか。[/color] ( _____ wa ikura desuka?)
______は ~ です。 (_____wa ~ desu)
 
- Ý nghĩa: ______ giá bao nhiêu?
_____ giá ~
 
- Cách dùng: Dùng để hỏi giá một món đồ.
 
- VD:
kono enpitsu wa ikura desuka? ( cái bút chì này giá bao nhiêu?)
sore wa hyaku go jyuu en desu. ( cái đó giá 150 yên)

Phần Phụ:

なんがい。 < nangai> Tầng mấy
いっかい < ikkai> tầng 1
にかい tầng 2
さんがい tầng 3
よんかい tầng 4
ごかい < gokai> tầng 5
ろっかい tầng 6
ななかい tầng 7
はっかい tầng 8
きゅうかい tầng 9
じゅうかい tầng 10
Các từ màu khác là các từ có âm đặc biệt.
Các tầng sau ta cũng đếm tương tự và các số đặc biệt cũng được áp dụng cho các tầng cao hơn ( ví dụ: tầng 11 : jyuu ikkai, tầng 13: jyuu sangai)

Bài viết đươc quan tâm nhiều nhất:


>> Hồ sơ lý lịch cho người lao động đi làm việc tại Nhật Bản
>> Thủ tục khi làm lý lịch tư pháp
>> Thủ tục làm hộ chiếu
>> Thủ tục vay vốn ngân hàng cho người lao động đi xuất khẩu lao động Nhật Bản

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA

HOTLINE: 0979 171 312 (Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS)

Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
 


Hotline: 0979.171.312
 
THÔNG TIN XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG
HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA
Hotline:  0979.171.312 (Hỗ trợ khu vực phía bắc và miền trung)
Email : info@japan.net.vn
Thông tin thị trường Xuất khẩu lao động Nhật Bản 
Cập nhập liên tục những đơn tuyển dụng - phỏng vấn - thi tuyển trực tiếp với các xí nghiệp Nhật Bản trong năm 2023-2024

Xuất khẩu lao động tại Nhật Bản uy tín liên tục tuyển lao động nam/nữ đi XKLĐ không qua môi giới. Chúng tôi hướng dẫn người lao động thủ tục, quy trình, vay vốn và hỗ trợ trực tiếp tại các tỉnh phía Bắc gồm: Hà Nội, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Quảng Ninh, Phú Thọ, Thanh Hóa, Nghệ An,Cao Bằng, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Sơn La, Hòa Bình…; Đà Nẵng – Miền trung; Tp Hồ Chí Minh – tphcm (Sài Gòn) – các tỉnh miền Nam

Các đơn hàng XKLĐ tập trung tại các tỉnh Nhật Bản: Tokyo, Osaka, Hokkaido – Sapporo, Chiba, Saitama, Fukui, Fukuoka, Hiroshima, Iwate, Kagawa, Ibaraki, Kyoto, Nagano, Toyama, Shizuoka, Gifu, Kumamoto, Yamaguchi, Kanagawa, Hyogo, Miyagi, Gunma, Tochigi, Mie, Nagasaki, Okayama

KY THUAT VIEN NHAT BANKY SU NHAT BANTHUC TAP SINH NHAT BAN, KỸ NĂNG ĐẶC ĐỊNHTHUC TAP SINH KY NANGTU NGHIEP SINH NHAT BANXUAT KHAU LAO DONG NHAT BANXKLD NHATVAN HOA NHAT BANCONG TY XUAT KHAU LAO DONG

Tags: Chi phí XKLĐ Nhật Bản, Công ty XKLĐ tại Hà Nội, Tp.Hồ Chí MinhMức lương XKLĐ Nhật Bản, Thủ tục, điều kiện đi xuất khẩu lao động Nhật, Thủ tục bảo lãnh vợ chồng sang Nhật, Gửi tiền từ Nhật
Copyright © 2013 - 2022 japan.net.vn