Ở Nhật Bản bây giờ là mấy giờ? Chênh lệch múi giờ giữa Việt Nam và Nhật Bản là bao nhiêu?...là 2 trong số rất nhiều câu hỏi liên quan tới múi giờ Nhật Bản mà chúng tôi tiếp nhận từ phía các thực tập sinh, du học sinh khi sắp sửa sang Nhật làm việc và học tập.
Giờ chuẩn của Nhật Bản, bây giờ tại Nhật Bản là mấy giờ?
Trong bài viết này Japan.net.vn gửi tới các thực tập sinh, du học sinh bảng mô tả thời gian chênh lệch giữa Nhật Bản và một số thành phố của các nước trên thế giới.
Trên trái đất phân chia 24 đường kinh tuyến chia bề mặt Trái Đất ra làm 24 phần bằng nhau tương ứng với 24 múi giờ khác nhau, các thành phố nằm ở các kinh tuyến khác nhau có thời gian trên đồng hồ khác nhau. Múi giờ trên thế giới được tính bằng độ lệch âm hay dương so với giờ quốc tế. Múi giờ 0 xác định tại Greenwich phát từ Vương quốc Anh
Giờ Nhật Bản hay còn được biết đến với tên là JST (Japan Standard Time) là múi giờ tiêu chuẩn của đất nước mặt trời mọc và nhanh hơn UTC 9 tiếng.
Múi giờ của Nhật Bản không có chênh lệch thời gian với Hàn Quốc, Indonesia...
Như vậy! Múi giờ ở Hà Nội - Việt Nam là +7, múi giờ ở Tokyo - Nhật Bản là +9. Vậy là Nhật Bản nhanh hơn Việt Nam 2 tiếng đồng hồ.
Nếu thực tập sinh, du học sinh có ý định sang Nhật trong thời điểm hiện tại thì đừng quên tìm hiểu thông tin thời tiết 47 tỉnh thành của đất nước mặt trời mọc để có được kế hoạch đi lại hợp lý nhất.
- Hàn Quốc
- Triều Tiên
- Indonesia có 3 tỉnh nằm trong múi giờ UTC +9
+ Tỉnh Maluku
+ Tỉnh Papua
+ Tỉnh Papua Barat
- Nga có 3 tỉnh cùng múi giờ với Nhật Bản
+ Tỉnh Amua
+ Tỉnh Zabaykalsky
+ Tỉnh Irkutsk
- Đông Timor
- Phía Tây Cộng Hòa Sakha
Chênh lệch múi giờ của Nhật so với các quốc gia
Nếu bạn ở quốc gia khác thì có thể dựa vào múi giờ để tính xem hiện tại Nhật Bản là mấy giờ. Ngoài ra các bạn cũng có thể tham khảo bảng chên lệch múi giờ giữa Nhật Bản và một số thành phố của các nước lớn phía dưới đây.
Quốc gia |
Thành phố |
Thời gian chênh lệch với Nhật(giờ) |
Mỹ |
Hawai |
-19 |
Los Angeles, San Francisco, Las Vegas |
-17 |
Phoenix, Tenba, Salt Lake City |
-16 |
Chicago, Houston, Dallas, New Orleans |
-15 |
New York, Boston, Atlanta, Miami |
-14 |
Canada |
Vancouver |
-17 |
Banff, Calgary |
-16 |
Winnipeg |
-15 |
Toronto, Ottawa |
-14 |
Quebec, Montreal |
-14 |
Mexico |
|
-15 |
Brazil |
|
-12 |
Trung Quốc |
|
-1 |
Hàn Quốc |
|
±0 |
Ấn Độ |
|
-3.5 |
Indonesia |
Jakarta |
-2 |
Bali |
-1 |
Việt Nam |
|
-2 |
Thái Lan |
|
-2 |
Úc |
Sydney, Melbourne |
1 |
Cairns, Brisbane, Gold Coast |
1 |
Ayers Rock |
0.5 |
Adelaide |
0.5 |
Perth |
-1 |
Anh |
|
-9 |
Ý |
|
-8 |
Tây Ban Nha |
|
-8 |
Đức |
|
-8 |
Pháp |
|
-8 |
Bồ Đào Nha |
|
-8 |
Nga |
Moscow, St. Petersburg, Sochi |
-5 |
Khabarovsk, Vladivostok |
2 |
Thực tập sinh khi đến Nhật cần điều chỉnh múi giờ phù hợp để tránh ảnh hưởng đến sinh hoạt hàng ngày. Tham khảo thêm các đơn hàng XKLĐ đang tuyển gấp TẠI ĐÂY
Bắt đầu bằng chữ A |
Tên nước |
Thành phố Múi giờ |
Afghanistan |
Kabul GMT + 4.30 |
Albania |
Tirane GMT + 1.00 |
Algeria |
Algiers GMT + 1.00 |
Angola |
Luanda GMT + 1.00 |
Andorra |
Andorra La Vella GMT + 1.00 |
Antigue and Barbuda |
Saint John’s GMT – 4.00 |
Argentina |
BuenosAires GMT – 3.00 |
Armenia |
Yerevan GMT + 4.00 |
Australia |
Canberra GMT + 10.00 |
Austria |
Vienna GMT + 1.00 |
Azerbaijan |
Baku GMT + 4.00 |
Bắt đầu bằng chữ B |
Bahamas |
Nassau GMT – 5.00 |
Bahrain |
Al Manamah GMT + 3.00 |
Bangladesh |
Dhaka GMT + 6.00 |
Barbados |
Bridgetown GMT – 4.00 |
Belarus |
Minsk GMT + 2.00 |
Belgium |
Brussels GMT + 1.00 |
Belize |
Belmopan GMT – 6.00 |
Benin |
Porto Novo GMT + 1.00 |
Bhutan |
Thimphu GMT + 6.00 |
Bolivia |
La Paz GMT – 4.00 |
Bosnia – Herzegovina |
Sarajevo GMT + 1.00 |
Botswana |
Gaborone GMT + 2.00 |
Brazil – Distrito Federal |
Brasilia GMT – 3.00 |
Brunei Darussalam |
Bandar Seri Begawan GMT + 8.00 |
Bulgaria |
Sofia GMT + 2.00 |
Burkina Faso |
Ouagadougou GMT 0.00 |
Burundi |
Bujumbura GMT + 2.00 |
Bắt đầu bằng chữ C |
Cambodia |
Phnom Penh GMT + 7.00 |
Cameroon |
Yaounde GMT + 1.00 |
Canada – Ontario |
Ottawa GMT – 5.00 |
Cape Verde |
Praia GMT – 1.00 |
Central African Republic |
Bangui GMT + 1.00 |
Chad |
Ndjamena GMT + 1.00 |
Chile |
Santiago GMT – 4.00 |
China |
Beijing GMT + 8.00 |
Colombia |
Bogota GMT – 5.00 |
Comoros |
Moroni GMT + 3.00 |
Congo |
Brazzaville GMT + 1.00 |
Congo Dem. Rep. |
Kinshasa GMT + 1.00 |
Cook Islands |
Rarotonga GMT – 10.00 |
Costa Rica |
San Jose GMT – 6.00 |
Cote D’Ivoire |
Yamoussoukro GMT 0.00 |
Croatia |
Zagreb GMT + 1.00 |
Cuba |
Havanna GMT – 5.00 |
Cyprus |
Nicosia GMT + 2.00 |
Czech Republic |
Prague GMT + 1.00 |
Bắt đầu bằng chữ D |
Denmark |
Copenhagen GMT + 1.00 |
Djibouti |
Djibouti GMT + 3.00 |
Dominica |
Roseau GMT – 4.00 |
Dominican Republic |
Santo Domingo GMT – 4.00 |
Bắt đầu bằng chữ E |
East Timor |
Dili GMT + 9.00 |
Ecuador |
Quito GMT – 5.00 |
Eqypt |
Cairo GMT + 2.00 |
El Salvador |
San Salvador GMT – 6.00 |
Equatorial Guinea |
Malabo GMT + 1.00 |
Eritrea |
Asmera GMT + 3.00 |
Estonia |
Tallinn GMT + 2.00 |
Ethiopia |
Addis Ababa GMT + 3.00 |
Bắt đầu bằng chữ F |
Fiji |
Suva GMT 0.00 |
Finland |
Helsinki GMT + 2.00 |
France |
Paris GMT + 1.00 |
Bắt đầu bằng chữ G |
Gabon |
Libreville GMT + 1.00 |
Gambia |
Banjul GMT 0.00 |
Georgia |
Tbilisi GMT + 4.00 |
Germany – Berlin |
Berlin GMT + 1.00 |
Ghana |
Accra GMT 0.00 |
Greece |
Athens GMT + 2.00 |
Grenada |
Saint George’s GMT – 4.00 |
Guatemala |
Guatemala GMT – 6.00 |
Guinea |
Conakry GMT 0.00 |
Guinea Bissau |
Bissau GMT 0.00 |
Guyana |
Georgetown GMT – 4.00 |
Bắt đầu bằng chữ H |
Haiti |
Port-au-Prince GMT – 5.00 |
Honduras |
Tegucigalpa GMT – 6.00 |
Hungary |
Budapest GMT + 1.00 |
Bắt đầu bằng chữ I |
Iceland |
Reykjavik GMT 0.00 |
India |
New Delhi GMT + 5.30 |
Indonesia – Java |
Jakarta GMT + 7.00 |
Iran |
Tehran GMT + 3.30 |
Iraq |
Baghdad GMT + 3.00 |
Ireland |
Dublin GMT 0.00 |
Isle of Man |
Douglas GMT 0.00 |
Israel |
Jerusalem GMT + 2.00 |
Bắt đầu bằng chữ J |
Jamaica |
Kingston GMT – 5.00 |
Japan |
Tokyo GMT + 9.00 |
Jordan |
Amman GMT + 2.00 |
Bắt đầu bằng chữ K |
Kazakstan |
Astana GMT + 6.00 |
Kenya |
Nairobi GMT + 3.00 |
Kiribati |
Tarawa GMT + 12.00 |
Kosovo |
Pristina GMT + 1.00 |
Kuwait |
Kuwait City GMT + 3.00 |
Bắt đầu bằng chữ L |
Laos |
Vientiane GMT + 7.00 |
Latvia |
Riga GMT + 2.00 |
Lebanon |
Beirut GMT + 2.00 |
Lesotho |
Maseru GMT + 2.00 |
Liberia |
Monrovia GMT 0.00 |
Libya |
Tripoli GMT + 2.00 |
Liechtenstein |
Vaduz GMT + 1.00 |
Lithuania |
Vilnius GMT + 2.00 |
Luxembourg |
Luxembourg GMT + 1.00 |
Bắt đầu bằng chữ M |
Macedonia |
Skopje GMT + 1.00 |
Madagascar |
Antananarivo GMT + 3.00 |
Malawi |
Lilongwe GMT + 2.00 |
Malaysia |
Kuala Lumpur GMT + 8.00 |
Mali |
Bamako GMT 0.00 |
Malta |
Valletta GMT + 1.00 |
Mauritania |
Nouakchott GMT 0.00 |
Mauritius |
Port Louis GMT + 4.00 |
Mexico |
Mexico City GMT – 6.00 |
Moldova |
Kishinev GMT + 2.00 |
Monaco |
Monaco GMT + 1.00 |
Mongolia |
Ulaanbaatar GMT + 8.00 |
Morocco |
Rabat GMT 0.00 |
Mozambique |
Maputto GMT + 2.00 |
Myanmar |
Rangoon GMT + 6.30 |
Bắt đầu bằng chữ N |
Namibia |
Windhoek GMT + 1.00 |
Nauru |
Makwa GMT + 12.00 |
Nepal |
Kathmandu GMT + 6.00 |
Netherlands |
Amsterdam GMT + 1.00 |
New Zealand |
Wellington GMT + 12.00 |
Nicaragua |
Managua GMT – 6.00 |
Niger |
Niamey GMT + 1.00 |
Nigeria |
Abuja GMT + 1.00 |
Niue |
Alofi GMT – 11.00 |
North Korea |
Pyongyang GMT + 9.00 |
Norway |
Oslo GMT + 1.00 |
Bắt đầu bằng chữ O |
Oman |
Muscat GMT + 4.00 |
Bắt đầu bằng chữ P |
Pakistan |
Islamabad GMT + 5.00 |
Palau |
Koror GMT + 9.00 |
Panama |
Panama GMT – 5.00 |
Papua New Guinea |
Port Moresby GMT + 10.00 |
Paraguay |
Asuncion GMT – 4.00 |
Peru |
Lima GMT – 5.00 |
Philippines |
Manilla GMT + 8.00 |
Poland |
Warsaw GMT + 1.00 |
Portugal |
Lisbon GMT 0.00 |
Puerto Rico |
San Juan GMT – 4.00 |
Bắt đầu bằng chữ Q |
Qatar |
Ad Dawhah GMT + 3.00 |
Bắt đầu bằng chữ R |
Reunion (French) -Saint |
Denis GMT + 4.00 |
Romania |
Bucharest GMT + 2.00 |
Russia |
Moscow GMT + 3.00 |
Rwanda |
Kigali GMT + 2.00 |
Bắt đầu bằng chữ S |
Saint Kitts & Nevis |
Basseterre GMT – 4.00 |
Saint Lucia |
Castries GMT – 4.00 |
Saint Vincent & Grenadines |
Kingstown GMT – 4.00 |
Samoa |
Apia GMT – 11.00 |
San Marino |
San Marino GMT + 1.00 |
Sao Tome and Principe |
Sao Tome GMT 0.00 |
Saudi Arabia |
Riyadh GMT + 3.00 |
Senegal |
Dakar GMT 0.00 |
Seychelles |
Victoria GMT + 4.00 |
Sierra Leone |
Freetown GMT 0.00 |
Singapore |
Singapore GMT + 8.00 |
Slovak Republic |
Bratislava GMT + 1.00 |
Slovenia |
Ljubljana GMT + 1.00 |
Solomon Islands |
Hontara GMT + 11.00 |
Somalia |
Pretoria GMT + 2.00 |
South Africa |
Pretoria GMT + 2.00 |
Spain |
Madrid GMT + 1.00 |
Sri Lanka |
Colombo GMT + 6.00 |
Sudan |
Khartoum GMT + 3.00 |
Suriname |
Paramaribo GMT – 3.00 |
Swaziland |
Mbabane GMT + 2.00 |
Sweden |
Stockholm GMT + 1.00 |
Switzerland |
Bern GMT + 1.00 |
Syria |
Damascus GMT + 2.00 |
Bắt đầu bằng chữ T |
Taiwan |
Taipei GMT + 8.00 |
Tajikistan |
Dushanbe GMT + 5.00 |
Tanzania |
Dares Salaam GMT + 3.00 |
Thailand |
Bangkok GMT + 7.00 |
Togo |
Lome GMT 0.00 |
Tonga |
Nukualofa GMT + 13.00 |
Trinidad and Tobago |
Port of Spain GMT – 4.00 |
Tunisia |
Tunis GMT + 1.00 |
Turkey |
Ankara GMT + 2.00 |
Turkmenistan |
Ashgabat GMT + 5.00 |
Tuvalu |
Funafuti GMT +12.00 |
Bắt đầu bằng chữ U |
U.K. – England |
London GMT 0.00 |
U.S.A. |
Washington D.C GMT – 5.00 |
Uganda |
Kampala GMT + 3.00 |
Ukraine |
Kiev GMT + 2.00 |
United Arab Emirates |
Abu Dhabi GMT + 4.00 |
Uruguay |
Montevideo GMT – 3.00 |
Uzbekistan |
Tashkent GMT + 5.00 |
Bắt đầu bằng chữ V |
Vanuatu |
Vila GMT + 11.00 |
Vatican City State |
Vatican City GMT + 1.00 |
Venezuela |
Caracas GMT – 4.00 |
Vietnam |
Hanoi [KSV] GMT + 7 |
Bắt đầu bằng chữ Y |
Yemen |
Sana GMT + 3.00 |
Yugoslavia – Serbia |
Belgrade GMT + 1.00 |
Bắt đầu bằng chữ Z |
Zambia |
Lusaka GMT + 2.00 |
Zimbabwe |
Harare GMT + 2.00 |
Ký hiệu – hay + trước giờ nghĩa là: Người ta dùng quy ước GMT+1… cho các múi giờ phía đông và GMT1… cho các múi giờ phía tây. Chỉ là ký hiệu để biết nước đó ở phía Đông hay Tây thôi chứ giá trị chuẩn vẫn không thay đổi.
Trước khi đi
- Hãy bắt đầu làm quen với đồng hồ sinh học mới vài ngày trước khi đi bằng cách ngủ sớm và thức dậy sớm khoảng 2 giờ trong ba ngày trước khi khởi hành.
Trên máy bay
Tránh dùng cà phê, thuốc ngủ hoặc rượu.
Uống nhiều nước lạnh, nước trái cây
Chỉnh đồng hồ nhanh hơn 2 tiếng, bắt đầu sinh hoạt như ta đang ở nơi đó: ăn, ngủ theo giờ giấc mới
Nếu Nhật Bản lúc đấy đang là ban đêm, nên che mắt để ngủ, không ăn hay đọc sách, coi tivi.
Nếu là ban ngày thì hãy cố thức bằng cách đọc sách, xem tivi...
Khi đến nơi
- Hãy cố gắng duy trì hoạt động theo giờ giấc tại Nhật Bản. Bạn sẽ quen với đồng hồ sinh học của mình hàng ngày.
Xem thêm thông tin văn hóa Nhật Bản tại đây nhé. Dù bạn đi du lịch, đi xuất khẩu lao động, đi du học thì những thông tin này đều hữu ích cho bạn khi đặt chân ở đất nước mặt trời mọc này.
Japan.net.vn tổng hợp!!!
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA
HOTLINE: 0979 171 312 (Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS)
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
Bình luận mới nhất | Gửi bình luận
Nhật hơn Đức mấy tiếng ạ?
Bình luận mới nhất | Gửi bình luận
lúc minhf làm việc thì hắn ăn trưa. lúc mình ăn tối bên đấy sắp đi ngủ, hihi
Bình luận mới nhất | Gửi bình luận
mình 9h bay từ nội bài thì đến nhật mấy giờ nhi?. bay hết 5 tiếng thôi
Bình luận mới nhất | Gửi bình luận
mấy bác cho e hỏi là nếu sang nhật bản bay mất bao nhiêu lâu
Bình luận mới nhất | Gửi bình luận
nhật bản chênh singapor mấy tiếng nhi?
Bình luận mới nhất | Gửi bình luận
Mọi người ơi!! Cho hỏi các chuyến bay từ bên Nhật về thì thường về Việt Nam lúc mấy giờ vậy!!
Bình luận mới nhất | Gửi bình luận
Cho em hỏi Từ nhật bay về việt nam mất mấy tiếng vậy anh chị?
Bình luận mới nhất | Gửi bình luận
Có bạn nào biết cách chỉnh giờ đồng hồ sử dùng ánh sáng mặt trời này không .. chỉ mình với ... giờ mua về việt nam cho anh trai mà chỉnh giờ việt nam , được 1 ngày lại trở về giờ nhật .. chán quá . Quà sinh nhật anh trai mà buồn .
Bình luận mới nhất | Gửi bình luận
Các senbai cho em hỏi, Nếu mua đồng hồ cơ bên này thì nó chạy giờ Nhật, khi về Việt Nam rồi nó có tự động lấy lại múi giờ Việt ko ạ???? E Cảm ơn ạ
Bình luận mới nhất | Gửi bình luận
Thế bây giờ là 9:17 thì ở Nhật là bao nhiêu khi ở Đà Nẵng ạ?
Bình luận mới nhất | Gửi bình luận
Việt Nam chênh Nhật Bản 2 giờ à
đúng rồi bạn. giờ việt nam nhanh hơn nhật
Hỗ trợ trực tuyến
Hoạt Động Trong Ngày
12/04/2021
Tổ chức sinh nhật cho TTS tháng10 tại Trung tâm đào tạo thực tập sinh Sinh nhật là một ngày kỷ niệm mà mỗi người...08/04/2021
XKLĐ Nhật Bản Thi tuyển đơn hàng đúc nhựa làm việc tại Nagano Nhật Bản Được xem có môi trường làm việc an toàn...01/04/2021
Chúng tôi tổ chức chia tay cho gần 60 thực tập sinh xuất cảnh tháng 11/2023 Ngày 21/01 vừa qua đã tổ chức thành công buổi...30/04/2021
Khai giảng khóa học đơn hàng thuộc nghiệp đoàn VIP tại trung tâm đào tạo công ty Khai giảng khóa học đơn hàng thuộc nghiệp...18/04/2021
Thi tuyển đơn hàng chế biến thực phẩm cơm hộp 36 Nam Đơn hàng công xưởng cho nam hót nhất tháng 07...02/04/2021
Thi tuyển đơn hàng XKLĐ chế biến thịt gà, nội thất, sản xuất ốc vít,... HOT nhất tháng Ngày 03/01/2023, Chúng tôi tổ chức thi tuyển...Video
Xí nghiệp Nhật Bản hướng dẫn về an toàn thực phẩm cho thực tập sinh
Học tiếng Nhật qua bài hát em gái mưa phiên bản tiếng Nhật
Tin mới nhất
Đăng ký xuất khẩu lao động Nhật Bản tại Thừa Thiên Huế ở đâu?
Không có chứng chỉ tiếng Nhật đăng ký đi Nhật đơn hàng kỹ năng đặc định được không?
JAPAN.NET.VN chiêu mộ gấp "HIỀN TÀI" tuyển dụng vị trí phát triển thị trường Nhật Bản
MỚI NHẤT- 40 Tỉnh của Nhật đồng loạt tăng lương cơ bản trong tháng 11/2023
Mức lương đi XKLĐ Nhật năm 2023 sẽ tăng ở mức bao nhiêu?
Hiểu rõ hơn về đơn hàng kỹ sư may mặc đi Nhật Bản 2023
Đi XKLĐ Nhật Bản có thời hạn là bao lâu? BẠN ĐÃ BIẾT?
Cần Tuyển 36 Nam đơn hàng đặc định lắp đặt đường ống tại Nagano Nhật Bản
Email : info@japan.net.vn
Cập nhập liên tục những đơn tuyển dụng - phỏng vấn - thi tuyển trực tiếp với các xí nghiệp Nhật Bản trong năm 2023-2024
Xuất khẩu lao động tại Nhật Bản uy tín liên tục tuyển lao động nam/nữ đi XKLĐ không qua môi giới. Chúng tôi hướng dẫn người lao động thủ tục, quy trình, vay vốn và hỗ trợ trực tiếp tại các tỉnh phía Bắc gồm: Hà Nội, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Quảng Ninh, Phú Thọ, Thanh Hóa, Nghệ An,Cao Bằng, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Sơn La, Hòa Bình…; Đà Nẵng – Miền trung; Tp Hồ Chí Minh – tphcm (Sài Gòn) – các tỉnh miền Nam
Các đơn hàng XKLĐ tập trung tại các tỉnh Nhật Bản: Tokyo, Osaka, Hokkaido – Sapporo, Chiba, Saitama, Fukui, Fukuoka, Hiroshima, Iwate, Kagawa, Ibaraki, Kyoto, Nagano, Toyama, Shizuoka, Gifu, Kumamoto, Yamaguchi, Kanagawa, Hyogo, Miyagi, Gunma, Tochigi, Mie, Nagasaki, Okayama…
KY THUAT VIEN NHAT BAN, KY SU NHAT BAN, THUC TAP SINH NHAT BAN, KỸ NĂNG ĐẶC ĐỊNH, THUC TAP SINH KY NANG, TU NGHIEP SINH NHAT BAN, XUAT KHAU LAO DONG NHAT BAN, XKLD NHAT, VAN HOA NHAT BAN, CONG TY XUAT KHAU LAO DONG
Tags: Chi phí XKLĐ Nhật Bản, Công ty XKLĐ tại Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh, Mức lương XKLĐ Nhật Bản, Thủ tục, điều kiện đi xuất khẩu lao động Nhật, Thủ tục bảo lãnh vợ chồng sang Nhật, Gửi tiền từ Nhật