Đang thực hiện Đang thực hiện

Thông tin tuyển dụng xuất khẩu lao động Nhật Bản

tuyển dụng

Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 10 - Giáo trình Minna no Nihongo

Thời gian đăng: 01/07/2014 11:52

Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 10  – Giáo trình Minano Nihongo giới thiệu đến các bạn hệ thống từ vựng/ ngữ pháp, cấu trúc câu  います : có (động vật) あります : có (đồ vật) いろいろな : nhiều loại 

Đài NHK Nhật Bản - Bài số 10: Xin cảm ơn anh luôn giúp đỡ chúng tôi.
Đài NHK Nhật Bản - Bài số 11: Anh sẽ đi cùng với ai?
Đài NHK Nhật Bản - Bài số 12: Ồ, cái đấy tiện lợi nhỉ!
Đài NHK Nhật Bản - Bài số 13: Đừng nói chuyện


học tiếng Nhật japan.net.vn
I. TỪ VỰNG

います   : có (động vật) あります : có (đồ vật) いろいろな : nhiều loại
おとこのひと : người đàn ông, con trai
おんなのひと : người phụ nữ, con gái
いぬ : con chó
ねこ : con mèo
: cây
もの : đồ vật
フィルム (フイルム) <(FUIRUMU)> : cuộn phim
でんち : cục pin
はこ : cái hộp
スイッチ : công tắc điện
れいぞうこ : tủ lạnh
テーブル : bàn tròn
ベッド : cái giường
たな : cái kệ
ドア : cửa ra vào
まど : của sổ
ポスト : thùng thư
ビル : tòa nhà cao tầng
こうえん : công viên
きっさてん : quán nước
ほんや : tiệm sách
~や <~ya> : ~hiệu, sách
のりば : bến xe, bến ga, tàu
けん : huyện (tương đương tỉnh của VN)
うえ : trên
した : dưới
まえ : trước
うしろ : sau
みぎ : bên phải
ひだり : bên trái
なか : bên trong
そと : bên ngoài
となり : bên cạnh
ちかく : chỗ gần đây
~と~のあいだ <~to~no aida> : giữa~và~
~や~(など) <~ya~(nado)> : chẳng hạn~hay (hoặc)
いちばん~ : ~nhất
~だんめ <~danme> : ngăn thứ~
(どうも) すみません <(doumo) sumimasen> : xin lỗi
おく : phía trong
チリソース : tương ớt
スパイスコーナー : quầy gia vị

II. NGỮ PHÁP - MẪU CÂU

1. Ngữ Pháp - Mẫu Câu 1:

Ngữ Pháp:
Noun + が + います
Noun + + : có ai đó, có con gì
 
Mẫu Câu:
どこ に だれ が います か
+ + + + : ở đâu đó có ai vậy ?
 
Ví dụ:
こうえん に だれ が います か

(Trong công viên có ai vậy ?)
こうえん に おとこ の ひと と おんな の ひと が ふたり います

(Trong công viên có một người đàn ông và một người đàn bà )
 
2. Ngữ Pháp - Mẫu Câu 2:
 
Ngữ Pháp:
Câu hỏi có cái gì đó hay ai đó không ?
だれ / なに + か + います か / あります か
+ +
Đối với lọai câu hỏi này, câu trả lời bắt buộc phải là:
はい、 います / あります

hoặc là:
いいえ、いません / ありません

 
Chú ý:
Các bạn cần phân biệt câu hỏi trợ từ が và か đi với động từ います và あります
Câu hỏi có trợ từ が là yêu cầu câu trả lời phải là kể ra (nếu có) hoặc nếu không có thì phải trả lời là:
なに / だれ も ありません / いません

 
Ví dụ:
Trợ từ が
こうえん に だれ が います か

(Trong công viên có ai vậy ?)
こうえん に おとこ の ひと と おんな の ひと が ふたり います

(Trong công viên có một người đàn ông và một người đàn bà )
hoặc là:
こうえん に だれ も いません

(Trong công viên không có ai cả)
 
Trợ từ か
きっさてん に だれ / なに か いますか / あります か

(Trong quán nước có ai / vật gì đó không ?)
はい、います / あります

(Vâng có)
hoặc là:
いいえ, いません / ありません

(Không có)
 
 
3. Ngữ Pháp - Mẫu Câu 3:
 
Ngữ Pháp:

した     うえ
まえ   うしろ
みぎ     ひだり
なか   そと
となろ   ちかく
あいだ
Những từ ở trên là những từ chỉ vị trí
ところ + の + từ xác định vị trí + に + だれ / なに + が + います か / あります か
+ + từ xác định vị trí + + / + + : ở đâu đó có ai hay vật gì, con gì
 
Ví dụ:
その はこ の なか に なに が あります か

(Trong cái hộp kia có cái gì vậy ?)
その はこ の なか に はさみ が あります

(Trong cái hộp kia có cái kéo)
 
あなた の こころ の なか に だれ が います か

(Trong trái tim của bạn có người nào không ?)
わたし の こころ の なか に だれ も いません

(Trong trái tim tôi không có ai cả)
 
4. Ngữ Pháp - Mẫu Câu 4:
 

Ngữ Pháp:

Mẫu câu あります và います không có trợ từ が
Chủ ngữ (Động vật, đồ vật) + nơi chốn +  の  + từ chỉ vị trí +  に  + あります  / います
Chủ ngữ (Động vật, đồ vật) + nơi chốn + + từ chỉ vị trí + + /
 
Ví dụ:
ハノイ し は どこ に あります か

(Thành phố Hà Nội ở đâu vậy ?)
ハノイ し は ベトナム に あります

(Thành phố Hà Nội ở Việt Nam)
Khi vật nào đó hay ai đó là chủ ngữ thì sau nơi chốn và trước động từ あります và います không cần trợ từ が
 
5. Ngữ Pháp - Mẫu Câu 5:
 
Ngữ Pháp:
~や~(など)<~ya~(nado)> : Chẳng hạn như....
 
Ví dụ:
この きょうしつ の なか に なに が あります か

(Trong phòng học này có cái gì vậy ?)

Cách 1:

この きょうしつ の なか に つくえ と ほん と えんぴつ と かばん と じしょ が あります

(Trong phòng học này có bàn, sách, bút chì, cặp, từ điển.)

Cách 2:

この きょうしつ の なか に つくえ や ほん など が あります

(Trong phòng học này có nhiều thứ chẳng hạn như bàn, sách...)
Như vậy cách dùng ~や~(など)<~ya~(nado)> dùng để rút ngắn câu trả lời, không cần phải liệt kê hết ra.
 
 
6. Ngữ Pháp - Mẫu Câu 6:
 
Ngữ Pháp:

Danh từ 1 + は + Danh từ 2 + と + Danh từ 3 + の + あいだ + に +
あります / います
Danh từ 1 + + Danh từ 2 + + Danh từ 3 + + + + /
Hoặc:
Danh từ 2 + と + Danh từ 3 + の + あいだ + に + Danh từ 3 + が +
あります / います
Danh từ 2 + + Danh từ 3 + + + + Danh từ 3 + + /
 
Ví dụ:
きっさてん は ほんや と はなや の あいだ に あります

(Quán nước thì ở giữa tiệm sách và tiệm hoa)
Hoặc:
ほんや と はなや の あいだ に きっさてん が あります

(Ở giữa tiệm sách và tiệm bán hoa có một quán nước)

Bài viết được quan tâm: 


>> Hồ sơ lý lịch cho người lao động đi làm việc tại Nhật Bản
>> Thủ tục khi làm lý lịch tư pháp
>> Thủ tục làm hộ chiếu
>> Thủ tục vay vốn ngân hàng cho người lao động đi xuất khẩu lao động Nhật Bản


TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA

HOTLINE: 0979 171 312 (Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS)

Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
 


Hotline: 0979.171.312
 
THÔNG TIN XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG
HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA
Hotline:  0979.171.312 (Hỗ trợ khu vực phía bắc và miền trung)
Email : info@japan.net.vn
Thông tin thị trường Xuất khẩu lao động Nhật Bản 
Cập nhập liên tục những đơn tuyển dụng - phỏng vấn - thi tuyển trực tiếp với các xí nghiệp Nhật Bản trong năm 2023-2024

Xuất khẩu lao động tại Nhật Bản uy tín liên tục tuyển lao động nam/nữ đi XKLĐ không qua môi giới. Chúng tôi hướng dẫn người lao động thủ tục, quy trình, vay vốn và hỗ trợ trực tiếp tại các tỉnh phía Bắc gồm: Hà Nội, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Quảng Ninh, Phú Thọ, Thanh Hóa, Nghệ An,Cao Bằng, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Sơn La, Hòa Bình…; Đà Nẵng – Miền trung; Tp Hồ Chí Minh – tphcm (Sài Gòn) – các tỉnh miền Nam

Các đơn hàng XKLĐ tập trung tại các tỉnh Nhật Bản: Tokyo, Osaka, Hokkaido – Sapporo, Chiba, Saitama, Fukui, Fukuoka, Hiroshima, Iwate, Kagawa, Ibaraki, Kyoto, Nagano, Toyama, Shizuoka, Gifu, Kumamoto, Yamaguchi, Kanagawa, Hyogo, Miyagi, Gunma, Tochigi, Mie, Nagasaki, Okayama

KY THUAT VIEN NHAT BANKY SU NHAT BANTHUC TAP SINH NHAT BAN, KỸ NĂNG ĐẶC ĐỊNHTHUC TAP SINH KY NANGTU NGHIEP SINH NHAT BANXUAT KHAU LAO DONG NHAT BANXKLD NHATVAN HOA NHAT BANCONG TY XUAT KHAU LAO DONG

Tags: Chi phí XKLĐ Nhật Bản, Công ty XKLĐ tại Hà Nội, Tp.Hồ Chí MinhMức lương XKLĐ Nhật Bản, Thủ tục, điều kiện đi xuất khẩu lao động Nhật, Thủ tục bảo lãnh vợ chồng sang Nhật, Gửi tiền từ Nhật
Copyright © 2013 - 2022 japan.net.vn