Đang thực hiện Đang thực hiện

Thông tin tuyển dụng xuất khẩu lao động Nhật Bản

tuyển dụng

Những câu nói mang tính quấy rối tình dục ở Nhật Bản

Thời gian đăng: 02/07/2015 13:25

セクハラ (Quấy rối tình dục) là một cụm từ phổ biến trong các công sở, công ty, văn phòng Nhật Bản.  Quấy rối tình dục không chỉ bằng hành động sờ mó nhân viên nữ, cấp dưới mà chỉ qua lời nói, câu nói vẫn có thể bị quy là đang quấy rối tình dục.Do đó, trong việc sử dụng ngôn ngữ giao tiếp hàng ngày, các bạn du học sinh, đi xuat khau lao dong Nhat Ban nên chú ý để tránh rơi vào tình huống khó xử cũng như cảnh giác khi gặp những câu nói quất rối.
 
quấy rối tình dục ở Nhật Bản
 
Sau đây, mình sẽ giới thiệu các từ, câu nói mang tính chất quấy rối tình dục bị cấm sử dụng trong công sở, văn phòng, công ty tại Nhật trong tiếng Nhật gọi là セクハラ禁句(せくはらきんく). 
 
I. Các câu nói thể hiện sự quan tâm về tình dục.

1.今日の服はとてもセクシーだね (きょうのふくはとてもせくしーだね)
Quần áo hôm nay mặc trông sexy thế.

2.君は巨乳だねえ (きみはきょにゅうだねえ)
Ngực em to thế.

3.いいお尻してるね(いいおしりしてるね)
Mông má ngon lành nhỉ.

4.今日の下着は何色?(きょうのしたぎはなんいろ)
Hôm nay mặc quần lót màu gì thế?

 
quấy rối tình dục ở Nhật Bản

II. Lợi dụng chức quyền để ra lệnh, ép buộc nhân viên nữ.

1.契約をしてあげるから、一晩付き合ってよ(けいやくしてあげるから、ひとばんつきあってよ)
Sẽ ký hợp đồng cho nên qua đêm với anh nhé.

2.セックスは上司の命令だよ(せっくすはじょうしのめいれいだよ)
Sex là mệnh lệnh của cấp trên đấy.

3.上司には部下の体を調べる権利があるんだ。(じょうしにはぶかのからだをしらべるけんりがあるんだ)
Cấp trên có quyền được khám phá cơ thể của cấp dưới.

III. Khi bị nhân viên nữ cự tuyệt, từ chối về Sex thì việc nói những câu như doạ đuổi việc hay gây khó dễ cũng là một dạng quấy rối tình dục.

1.上司の言うことが聞けない人には、辞めてもらいます。
(じょうしのいうことがきけないひとには、やめてもらいます)
Những người không thể nghe lời cấp trên được thì nghỉ việc đi.

2.僕が嫌いなら、辞めた方がいいんじゃない。
(ぼくがきらいなら、やめたほうがいいんじゃない)。
Nếu mà ghét tôi thì nghỉ việc chẳng phải tốt hơn sao?

3.君とはもう仕事ができないね。
(きみとはもうしごとができないね)
Tôi không thể tiếp tục làm việc với cô nữa.

IV. Nói những mang hàm ý trêu ghẹo, xúc phạm đến cơ thể, cuộc sống riêng tư của người phụ nữ.

1.大根足だねえ(だいこんあしだね)
Chân to như củ cải ấy nhỉ. Ngoài ra, khi khen chân trắng, người ta vẫn dùng là大根足.

2.生理中?(せいりちゅう)
Đang thấy kinh à?

3.色気のない服だねえ。(いろけのないふくだね)
Bộ quần áo này trông chẳng hấp dẫn gì cả.

4.夜の生活はどう?(よるのせいかつはどう)
Sinh hoạt buổi tối như thế nào?

5.もっと女らしい服装をしなよ。(もっとおんならしいふくそうをしなよ)
Mặc gì cho ra dáng phụ nữ hơn nhé.

Mình viết bài này với mong muốn các bạn nữ đang là lưu học sinh, thực tập sinh hoặc đang đi làm tại các công ty, văn phòng tại Nhật hãy lưu tâm và cố gắng bảo vệ chính mình. Nếu như gặp những câu nói tương tự như thế này, hoăc bản thân cảm thấy bất ổn thì câu đầu tiên phải nói dứt khoát là 「いやです」 (Tôi không thích), sau đó tập hợp những chứng cớ, bằng chứng để tố cáo

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA

HOTLINE: 0979 171 312 (Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS)

Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
 


Từ khoá
Hotline: 0979.171.312
 
THÔNG TIN XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG
HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA
Hotline:  0979.171.312 (Hỗ trợ khu vực phía bắc và miền trung)
Email : info@japan.net.vn
Thông tin thị trường Xuất khẩu lao động Nhật Bản 
Cập nhập liên tục những đơn tuyển dụng - phỏng vấn - thi tuyển trực tiếp với các xí nghiệp Nhật Bản trong năm 2023-2024

Xuất khẩu lao động tại Nhật Bản uy tín liên tục tuyển lao động nam/nữ đi XKLĐ không qua môi giới. Chúng tôi hướng dẫn người lao động thủ tục, quy trình, vay vốn và hỗ trợ trực tiếp tại các tỉnh phía Bắc gồm: Hà Nội, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Quảng Ninh, Phú Thọ, Thanh Hóa, Nghệ An,Cao Bằng, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Sơn La, Hòa Bình…; Đà Nẵng – Miền trung; Tp Hồ Chí Minh – tphcm (Sài Gòn) – các tỉnh miền Nam

Các đơn hàng XKLĐ tập trung tại các tỉnh Nhật Bản: Tokyo, Osaka, Hokkaido – Sapporo, Chiba, Saitama, Fukui, Fukuoka, Hiroshima, Iwate, Kagawa, Ibaraki, Kyoto, Nagano, Toyama, Shizuoka, Gifu, Kumamoto, Yamaguchi, Kanagawa, Hyogo, Miyagi, Gunma, Tochigi, Mie, Nagasaki, Okayama

KY THUAT VIEN NHAT BANKY SU NHAT BANTHUC TAP SINH NHAT BAN, KỸ NĂNG ĐẶC ĐỊNHTHUC TAP SINH KY NANGTU NGHIEP SINH NHAT BANXUAT KHAU LAO DONG NHAT BANXKLD NHATVAN HOA NHAT BANCONG TY XUAT KHAU LAO DONG

Tags: Chi phí XKLĐ Nhật Bản, Công ty XKLĐ tại Hà Nội, Tp.Hồ Chí MinhMức lương XKLĐ Nhật Bản, Thủ tục, điều kiện đi xuất khẩu lao động Nhật, Thủ tục bảo lãnh vợ chồng sang Nhật, Gửi tiền từ Nhật
Copyright © 2013 - 2022 japan.net.vn