
Thời gian đăng: 08/06/2022 08:38

Động từ (動詞 – Dōshi) không chia theo danh xưng (không chia theo ngôi)
Tiếng Nhật không có mạo từ
Hầu hết danh từ tiếng Nhật không có số nhiều
Trợ từ thường sẽ được đặt ở cuối chữ hay cuối câu để biểu thị sự quan hệ giữa các chữ trong câu hoặc bổ sung thêm nhiều nghĩa cho từ chính
Chủ từ và túc từ thường được giản lược (bỏ bớt đi) nếu như đã hiểu chúng là gì trong câu. Mục tiêu chính của việc giản lược này là để rút gọn câu ngắn hơn.NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT N5












NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT N4

|
TT |
Cấu trúc |
Ý nghĩa |
|
01 |
~(も)~し、~し |
(Cũng) Và, vừa |
|
02 |
~によると~そうです。 |
Theo ~ thì nghe nói là ~ |
|
03 |
~そうに/そうな/そうです。 |
Có vẻ, trông như, Nghe nói là |
|
04 |
~てみる |
Thử làm~ |
|
05 |
~と |
Hễ mà~ |
|
06 |
~たら |
Nếu, sau khi ~ |
|
07 |
~なら |
Nếu là ~ |
|
08 |
~ば |
Nếu~ |
|
09 |
~ば~ほど |
Càng ~ càng… |
|
10 |
~たがる |
Anh/chị… muốn…, thích… |
|
11 |
~かもしれない |
Không chừng~, Có thể~ |

|
12 |
~でしょう |
Có lẽ~ |
|
13 |
~しか~ない |
Chỉ~ |
|
14 |
~ておく(ておきます) |
Làm gì trước... |
|
15 |
~よう |
Hình như, có lẽ ~ |
|
16 |
~V意向形と思う |
Định làm… |
|
17 |
~つもり |
Dự định~, Quyết định~ |
|
18 |
~予定 |
Theo dự định~, theo kế hoạch~ |
|
19 |
~てあげる |
Làm cho (ai đó) |
|
20 |
~てくれる |
Làm cho, làm hộ (mình)~ |
|
21 |
~てもらう |
Được làm cho~ |
|
22 |
~ていただけませんか |
Cho tôi ~ có được không? |
|
23 |
~V受身 |
Động từ thể bị động (Bị, bắt làm gì đó) |
|
24 |
~V禁止 |
Động từ thể cấm chỉ (Cấm, không được…) |
|
25 |
~V可能形 |
Động từ thể khả năng (Có thể làm…) |
|
26 |
~V 使役 |
Động từ thể sai khiến (để/cho, làm cho~) |
|
27 |
~V使役受身 |
Động từ thể thụ động sai khiến (Bi bắt làm gì đó) |
|
28 |
~なさい |
Hãy làm…đi |
|
29 |
~ても(V/A/N) |
Ngay cả khi, thậm chí, có thể~ |
|
30 |
~てしまう |
…Xong, lỡ làm… |
|
31 |
~みたい |
Hình như~ |

|
32 |
~ながら |
Vừa...vừa... |
|
33 |
~のに |
Cho…, để… |
|
34 |
~はずです |
Chắc chắn~ , nhất định~ |
|
35 |
~はずがない |
Không thể có~, không thể~ |
|
36 |
~ずに~ |
Không làm gì… |
|
37 |
~ないで |
~mà không |
|
38 |
~かどうか |
~ hay không? |
|
39 |
~という~ |
Có cái việc ~ như thế |
|
40 |
~やすい |
Dễ~ |
|
41 |
~にくい |
Khó~ |
|
42 |
~てある |
Có làm gì đó… |
|
43 |
あいだに、~ |
Trong khi, Trong lúc, Trong khoảng |
|
44 |
~く/ ~にする |
Làm gì đó một cách… |
|
45 |
てほしい、~ |
Muốn (ai) làm gì đó~ |
|
46 |
~たところ |
Sau khi ~, Mặc dù~ |
|
47 |
~ことにする |
Tôi quyết định… |
|
48 |
~ことになっている |
Dự định, qui tắc… |
|
49 |
~とおりに |
Làm gì…theo…; Làm gì…đúng theo… |
|
50 |
~ところに/ところへ |
Trong lúc… |
|
51 |
~もの |
Vì~ |
|
52 |
~ものか |
Vậy nữa sao… |
|
53 |
~ものなら |
Nếu~ |
|
54 |
~ものの |
Mặc dù ...nhưng mà~ |
|
55 |
~ように |
Để làm gì đó… |
|
56 |
~ために |
Để~, cho~, vì~ |
|
57 |
~場合に |
Trường hợp, khi… |
|
58 |
~たほうがいい/ないほうがいい |
Nên~, Không nên~ |
|
59 |
~んです |
…(Đấy)/ vì… |
|
60 |
~すぎる(すぎます) |
Quá… |
|
61 |
~V可能形ようになる |
Đã có thể~ |
|
62 |
~Vるようになる |
Bắt đầu ~ |
|
63 |
~Vる/ないようにする |
Sao cho ~, Sao cho không ~ |

NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT N3




TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA
HOTLINE: 0979 171 312 (Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS)
12/04/2021
Tổ chức sinh nhật cho TTS tháng10 tại Trung tâm đào tạo thực tập sinh Sinh nhật là một ngày kỷ niệm mà mỗi người...08/04/2021
XKLĐ Nhật Bản Thi tuyển đơn hàng đúc nhựa làm việc tại Nagano Nhật Bản Được xem có môi trường làm việc an toàn...01/04/2021
Chúng tôi tổ chức chia tay cho gần 60 thực tập sinh xuất cảnh tháng 11/2023 Ngày 21/01 vừa qua đã tổ chức thành công buổi...30/04/2021
Khai giảng khóa học đơn hàng thuộc nghiệp đoàn VIP tại trung tâm đào tạo công ty Khai giảng khóa học đơn hàng thuộc nghiệp...18/04/2021
Thi tuyển đơn hàng chế biến thực phẩm cơm hộp 36 Nam Đơn hàng công xưởng cho nam hót nhất tháng 07...02/04/2021
Thi tuyển đơn hàng XKLĐ chế biến thịt gà, nội thất, sản xuất ốc vít,... HOT nhất tháng Ngày 03/01/2023, Chúng tôi tổ chức thi tuyển...