Đang thực hiện Đang thực hiện

Thông tin tuyển dụng xuất khẩu lao động Nhật Bản

tuyển dụng

Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật CỰC CHUẨN

Thời gian đăng: 08/07/2022 08:33

Khi đi XKLĐ hay du học Nhật Bản việc có cho mình 1 tên tiếng Nhật chuẩn là cực kì cần thiết bởi tên này bạn sẽ dùng cho mọi văn bản khi làm việc và học tập tại Nhật Bản.
Đó là lý do tại sao bạn nên đọc bài viết này để có thể chuyển tên tiếng Việt của mình sang tên tiếng Nhật chuẩn nhất!
 

1. Tại sao cần chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

Thường sẽ có 2 cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo bảng chữ cái Kanji và theo Katakana. 
 
Điểm chung giữa ngôn ngữ Nhật và ngôn ngữ Việt là đều có mượn từ Hán để dùng nên việc chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật là điều không khó. Khi bạn làm hồ sơ du học, xuất khẩu lao động hay kỹ sư thì việc chuyển đổi tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật là rất cần thiết.
 
Nói chung thì việc chuyển đổi tên tiếng Việt sang tiếng Nhật nó chỉ có thể chất tương đối, không chính xác hoàn toàn cho một tên, mà còn tùy theo cách đọc của từng người. Nhưng nếu như bạn học tại Nhật thì trên thẻ học viên của mình bạn vẫn phải để tên tiếng Việt phía trên tên tiếng Nhật, để không bị nhầm lẫn.

>>> 
Top tên tiếng nhật hay cho nam và nữ không thể bỏ qua

2. Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo chữ Katakana

カタカナ(Katakana) cũng được sử dụng để phiên âm tên người ngoại quốc. Tùy thuộc vào cách đọc và cách nghĩ của mỗi người mà có những cách chuyển đổi tên tiếng Việt sang tiếng Nhật khác nhau. Hầu hết các thực tập sinh, du học sinh tại Nhật Bản thường dùng tên tiếng Katakana khi dịch tên của mình sang tiếng Nhật.
 
Ví dụ: Bạn tên Khánh thì bạn có thể chuyển tên mình thành “カィン” hoặc “カン”tùy vào cách đọc của mỗi bạn.
Hay bạn tên Vy một số người sẽ chuyển sang tên “ビー”hoặc cũng có thể tên là  “ウィー” tùy thuộc vào cách bạn chọn cho riêng mình.

Xem ngay: 
Mẹo học bảng chữ tiếng Nhật katakana siêu nhanh, siêu dễ, nhớ siêu lâu
 
chuyển tên tiếng việt sang tiếng nhật

Tên trong tiếng Nhật của Sơn Tùng là gì?
 
Để nhận được trọn bộ tài liệu học tiếng Nhật bạn click ngay đăng ký dưới đây
 

MỘT SỐ NGUYÊN TẮC CHUYỂN TÊN THEO KATAKANA
  • Với nguyên âm thì ta chuyển tương đương
a
i
u
e
o
 
  • Với phụ âm bạn dịch ở hàng tương ứng
 
b hoặc v
c hoặc k
d hoặc đ
g
h
m
n
Ph ファ
qu
r hoặc l
s hoặc x
t
y
  • Đối với phụ âm đứng cuối bạn dịch ở hàng tương ứng
 
c ック
k ック
ch ック
n
nh
ng
p ップ
t ット
m

Tên của ca sĩ Hương Tràm dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật là ホウオン チャム
 

MỘT SỐ HỌ ĐƯỢC DỊCH TỪ TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG NHẬT 

MỘT SỐ TÊN ĐƯỢC DỊCH TỪ TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG NHẬT 

Bùi ブイ An アン
Cao カオ Ánh アイン
Châu チャウ Anh Tuấn アイン・トゥアン
Đặng ダン Bắc バック
Đỗ ドー Bạch バック
Đoàn ドアン Châu チャウ
Dương ヅオン Cúc クック
Hoàng ホアン Cường クオン
Huỳnh フイン Đằng ダン
レー Đào ダオ
Lương ルオン Đạt ダット
Lưu リュ Diệp ヅイエップ
Mạc マッカ Đình ディン
Mai マイ Doanh ズアイン
Nguyễn グエン Đức ドゥック
Ông オン Dung ズン
Phạm ファム Dũng ズン
Phan ファン Duy ズイ
Tạ ター Gấm ガンム
Thái タイ Giang ザン
Trần チャン ハー
ボー Hải ハイ
ブー Hằng ハン
    Hạnh ギー
    Hào ハオ
    Hậu ハウ
    Hiến ヒエン
    Hiền ヒエン
    Hiếu ヒエウ
    Hoa ホア
    Hoàng ホアン
    Hồng  ホン
    Hồng Nhung ホン・ニュン
    Huân フアン
    Huệ フェ
    Hùng フン
    Hưng フン
    Huy フイ
    Huyền フエン
    Khoa コア
    Lâm ラム
    Lan ラン
    Liên レイン
    Lộc ロック
    Lợi ロイ
    Long ロン
    Lực ルック
    Ly リー
    Mai マイ
    Mai Chi マイ・チ
    Mạnh マン
    Minh ミン
    Nam ナム
    Nghi ギー
    Ngô ズイ
    Ngọc ゴック
    Ngọc Trâm ゴック・チャム
    Nguyên グエン
    Nhật  ニャット
    Nhi ニー
    Như ヌー
    Ninh ニン
    Oanh オアン
    Phấn ファン
    Phong フォン
    Phú フー
    Phùng フォン
    Phụng フーン
    Phương フォン
    Phượng フォン
    Quế クエ
    Quyên クエン
    Sơn  ソン
    Sương スオン
    Tâm タム
    Tân タン
    Thắm ターム
    Thành タン
    Thu グエン
    Trinh チン
    Trung チュン
    Trường チュオン
    トゥー
    Tuấn トゥアン
    Tuấn Anh トゥアン・アイン
    Tuyến トウェン
    Tuyết トウエット
    Uyên ウエン
    Việt ベト
   
    Vy ビー
    Xuân スアン
    Ý イー
    Yến イエン

(Ngoài ra còn rất rất nhiều cái tên khác nữa, trên đây Chúng tôi liệt kê 1 vài họ, tên thông dụng nhất. Bạn nào chưa có tên mình ở trên thì cmt dưới bài viết nhé!).
Cách viết tên bằng tiếng Nhật rất đơn giản, bạn chỉ cần ghép những từ tên mình vào với nhau. Ví dụ tên mình là Nguyễn Thị Hồng Nhung, mình sẽ tìm và có cái tên sau:

Nguyễn Thị Hồng Nhung -> グエン・ティ・ホン・ニュン
Ví dụ: Châu Quế Nghi チャウ クエ ギー
Nguyễn Yến Thanh グエン イエン タイン
Nguyễn Đức Vinh: グエンドックビン
Đỗ Mai Trâm ドー マイ チャム
Phan Thị Thanh Thúy ファン ティ タイン トウイ
Lê thị Thu Uyên: ホアン ガー れ テイ トゥ ウエン

chuyển tên tiếng việt sang tiếng nhật

Cách viết tên tiếng Nhật của ca sĩ Miu lê là ミウ. レ
 

Thông thường khi đi XKLĐ, Du học Nhật Bản các giấy tờ cá nhân tên tiếng Nhật chủ yếu được dịch sang chữ Katakana nhé!

3. Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo chữ Kanji

Một số họ dịch từ tiếng Việt sang tiếng Nhật
 
chuyển tên tiếng việt sang tiếng nhật

Bảng phiên âm tên tiếng Nhật
 
Các mẫu họ phổ biến tại Việt Nam dịch sang tiếng Nhật

Bạn có thể lưu lại ảnh mẫu để xem họ tên mình chuyển sang ngôn ngữ Nhật thế nào hoặc đọc thông tin dưới đây để biết chi tiết nhé.

Nguyễn 阮 => 佐藤 Satoh

Trần 陳 => 高橋 Takahashi

Lê 黎 => 鈴木 Suzuki

Hoàng (Huỳnh) 黄 => 渡辺 Watanabe

Phạm 范 => 坂井 Sakai

Phan 潘 => 坂本 Sakamoto

Vũ (Võ) 武 => 武井 Takei

Đặng 鄧 => 遠藤 Endoh

Bùi 裴 => 小林 Kobayashi

Đỗ 杜 => 斎藤 Saitoh

Hồ 胡 => 加藤 Katoh

Ngô 吳 => 吉田 Yoshida

Dương 楊 => 山田 Yamada

Đoàn 段 => 中田 Nakata

Đào 陶 => 桜井 Sakurai / 桜沢 Sakurasawa

Đinh 丁 => 田中 Tanaka

Tô 蘇 => 安西 Anzai

Trương 張 => 中村 Nakamura

Lâm 林 => 林 Hayashi

Kim 金 => 金子 Kaneko

Trịnh 鄭 => 井上 Inoue

Mai 枚 => 牧野 Makino

Lý 李 => 松本 Matsumoto

Vương 王 => 玉田 Tamada

Phùng 馮 => 木村 Kimura

Thanh 青 => 清水 Shimizu

Hà 河 => 河口 Kawaguchi

Lê Phạm 黎范 => 佐々木 Sasaki

Lương 梁 => 橋本 Hashimoto

Lưu 劉 => 中川 Nakagawa

Trần Đặng 陳鄧 => 高畑 Takahata

Trần Lê 陳黎 => 高木 Takaki

Chu 周 => 丸山 Maruyama

Trần Nguyễn 陳阮 => 高藤 Kohtoh

Đậu 豆 => 斉田 Saita

Ông 翁 => 翁長 Onaga

 
Có nhiều cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật dưới đây Du học Nhật Bản thống kê 4 cách chuyển tên tiếng Việt theo ý nghĩa: 
 
       + Chuyển theo cách đọc thuần Nhật 
       + Chuyển theo nghĩa tương ứng trong tiếng Nhật
       + Chuyển tên tiếng Nhật giữ nguyên cách đọc tiếng Việt
       + Kết hợp ý nghĩa với sắc thái tên tương ứng trong tiếng Nhật
  • Tìm chữ kanji tương ứng và chuyển tên theo cách đọc thuần Nhật hoặc Hán Nhật .
 
    Bình 平 => 平 => Hira
 
    Chính 正 => 正 => Masa
 
    Chiến 戦 => 戦 => Ikusa
 
    Cường 強 => 強 => Tsuyoshi
 
    Công 公 => 公 => Isao
 
    Dũng 勇 => 勇 => Yuu
 
    Duyên 縁 => 縁 => ゆかり, Yukari
 
    Đông 東 => 東 => Higashi
 
    Hoa 花 => 花 => Hana (=> Hanako)
 
    Huân 勲 => 勲 => Isao
 
    Hùng 雄 => 雄 => Yuu
 
    Hòa 和 => 和 => Kazu
 
    Hiếu 孝 => 孝 => Takashi
 
    Hương 香 => 香 => Kaori
 
    Hạnh 幸 => 幸 => Sachi    
 
    Khang 康 => 康 => Kou    
 
    Linh 鈴 => 鈴 => Suzu
 
    Long 隆 => 隆 => Takashi
 
    Mẫn 敏 => 敏 => Satoshi
 
    Nam 南 => 南 => Minami
 
    Nghĩa 義 => 義 => Isa
 
    Nghị 毅 => 毅 => Takeshi
 
    Quang 光 => 光 => Hikaru
 
    Quảng 広 => 広 => Hiro
 
    Quý 貴 => 貴 => Takashi
 
    Sơn 山 => 山 => Takashi    
 
    Thông 聡 => 聡 => Satoshi
 
    Tuấn 俊 => 俊 => Shun
 
    Trường 長 => 長 => Naga
 
    Thanh 清 => 清 => Kiyoshi
 
    Thắng 勝 => 勝 => Shou
 
    Vinh 栄 => 栄 => Sakae
 
    Vũ 武 => 武 => Takeshi
 
Sơn Tùng tên tiếng Nhật là  山 松井 => Takashi Matsui    
 
  • Chuyển ý nghĩa qua ý nghĩa tương ứng tên trong tiếng Nhật
 
Một số tên tiếng Việt có chữ kanji nhưng không chuyển ra cách đọc hợp lý được thì chúng ta sẽ chuyển theo ý nghĩa của chúng.
 
Bích 碧=> 葵 Aoi (xanh bích)
 
Châu 珠=> 沙織 Saori (vải dệt mịn)
 
Giang 江=> 江里 Eri (nơi bến sông)
 
Hường => 真由美 Mayumi
 
Hằng 姮=> 慶子 Keiko (người tốt lành)
 
Hà 河=> 江里子 Eriko (nơi bến sông)
 
Hồng 紅=> 愛子 Aiko (tình yêu màu hồng)
 
Hoa 花=> 花子 Hanako (hoa)
 
Loan (loan phượng) 鸞=> 美優 Miyu (mỹ ưu = đẹp kiều diễm)
 
Lan 蘭=> 百合子 Yuriko (hoa đẹp)
 
Mỹ 美=> 愛美 Manami
 
Mai 梅=> 百合 Yuri (hoa bách hợp)
 
My => 美恵 Mie (đẹp và có phước)
 
Ngọc 玉=> 佳世子 Kayoko (tuyệt sắc)
 
Nhi 児=> 町 Machi / 町子 Machiko (đứa con thành phố)
 
Ngoan => 順子 Yoriko (hiền thuận)
 
Phương (hương thơm ngát) 芳=> 美香 Mika (mỹ hương)
 
Phượng 鳳=> 恵美 Emi (huệ mỹ)
 
Quỳnh (hoa quỳnh) 瓊=> 美咲 Misaki (hoa nở đẹp)
 
Quy 規=> 紀子 Noriko (kỷ luật)
 
Trang (trang điểm) 粧=> 彩華 Ayaka
 
Thảo 草=> みどり Midori (xanh tươi)
 
Thắm => 晶子 Akiko (tươi thắm)
 
Trang => 彩子 Ayako (trang sức, trang điểm)
 
Tuyết 雪=> 雪子 Yukiko (tuyết)
 
Tú 秀=> 佳子 Yoshiko (đứa bé đẹp đẽ)
  • Kết hợp ý nghĩa với sắc thái tên tương ứng trong tiếng Nhật, đây là cách sẽ có thể chuyển hầu hết mọi tên
 
An 安=> 靖子 Yasuko
 
Bảo 保=> 守 Mori
 
Chi 枝=> 智香 Tomoka (trí hương)
 
Chinh 征=> 征夫 Yukio (chinh phu)
 
Diệu 耀=> 耀子 Youko
 
Đạo 道=> 道夫 Michio
 
Đức 徳=> 正徳 Masanori (chính đức)
 
Đông 冬 or 東=> 冬樹 Fuyuki (đông thụ)
 
Đào 桃=> 桃子 Momoko
 
Hải 海=> 熱海 Atami
 
Hạnh 幸=> 幸子 Sachiko (tên nữ)
 
Hạnh 幸=> 孝行 Takayuki (tên nam)
 
Hiền 賢=> 静香, しずか Shizuka
 
Huyền 玄=> 亜美、愛美、あみ Ami
 
Hạnh 幸=> 幸子 Sachiko
 
Kiều 嬌=> 那美 Nami (na mỹ)
 
Linh 鈴=> 鈴江 Suzue (linh giang)
 
Lệ 麗 => 麗 Rei (lệ), Reiko
 
Nga 娥=> 雅美 Masami (nhã mỹ), 正美 Masami (chính mỹ)
 
Nguyệt 月=> 美月 Mizuki (mỹ nguyệt)
 
Quảng 広=> 広, 弘志 Hiroshi
 
Quyên 絹=> 夏美 Natsumi (vẻ đẹp mùa hè)
 
Thắng 勝=> 勝夫 (thắng phu) Katsuo
 
Thái 太=> 岳志 Takeshi
 
Thành 誠 or 成 or 城=> 誠一 Sei'ichi
 
Trường 長=> 春長 Harunaga (xuân trường)
 
Trinh 貞=> 美沙 Misa (mỹ sa)
 
Trâm => 菫、すみれ Sumire
 
Trân 珍=> 貴子 Takako
 
Văn 文=> 文雄 Fumio
 
Việt 越=> 悦男 Etsuo
 
Yến (yến tiệc) 宴=> 喜子 Yoshiko
 
Vy 薇=> 桜子 Sakurako
  •  Chuyển tên tiếng Nhật giữ nguyên cách đọc tiếng Việt
 
    Hòa => 蒲亜 Hoa (=> Hoya)
 
    Hoàng, Hoàn => 保安 Hoan (=> Moriyasu)
 
    Khánh, Khang => 寛 Kan (=> Hiroshi)
 
    Mai => 舞, 麻衣 Mai
 
    Trường => 住音 Chuon (=> Sumine)
 

Bạn phải chuyển tên trước sau đó chọn họ một cách thật là phù hợp. Ví dụ:
 

Nguyễn Văn Nam => 佐藤 南 Satoh Minami

(vì họ 佐藤 là phổ biến nhất ở Nhật)

 

Ngô Văn Năm => 畑山 五郎 Hatayama Goroh

(vì là "ngô" nên chuyển qua là "ruộng trồng ngô" => "hatake" 畑)

 

Phan Văn Trị => 坂本 伸太郎 Sakamoto Nobutaroh

("trị" có cách đọc là "nobu", họ "phan" => "phản" 坂, "văn" =>太郎 hay 郎)

 

Hoàng Công Minh => 渡辺 正明 Watanabe Masaaki
 

Hồ Hoàng Yến => 加藤 沙紀 Katoh Saki
 

Đào Thúy Duyên => 桜井 ゆかり Sakurai Yukari

("đào" => anh đào => sakurai, "duyên" => yukari)

 

Lê Huyền Như => 鈴木 有希 Suzuki Yuki

("như" 如 có một âm đọc là "yuki", "lê" => cây lê => Suzuki)

 

Trần Việt Đông => 高橋 東行 Takahashi Hideyuki
 

Phạm Thanh Sang => 坂井 昭富 Sakai Akitomi
 

Điều quan trọng ở đây là: Truyền tải đúng ý nghĩa và độ đẹp, sắc thái của tên bạn! Ví dụ "Huyền" là "Ami" thì "Nguyễn Thị Huyền" sẽ là "Satoh Amiko" vì chữ "ko" trong tiếng Nhật sẽ tương ứng với chữ "Thị" trong tiếng Việt.

Việc chọn tên là hoàn toàn TỰ DO, không ai có thể bắt bạn phải dùng tên này hay tên kia cả. Bạn có thể chọn tùy ý tên của mình sao cho đẹp nhé! Ngoài ra, nếu bạn đang có dự định tìm kiếm 1 trung tâm tiếng Nhật để có thể chính phục 1 trong những ngôn ngữ khó nhất thế giới này, tham khảo ngay: 
ONIGIRI KAIWA- Trung tâm giao tiếp tiếng Nhật chuyên sâu đầu tiên tại Việt Nam
 

4. Các công cụ hỗ trợ tìm tên tiếng Nhật

Ngoài sử dụng google dịch họ tên bạn nên dùng 1 số trang web dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Online
  •  Tìm nazuke (cách đọc trong tên)

Bạn có thể tìm kếm trên trang web http://5go.biz/sei/p5.htm. 
 
Dịch tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật thế nào
 
Công cụ này sẽ giúp bạn tìm kiếm cùng lúc tới 10 chữ kanji.
 
  • Tìm tên (nam, nữ)

Bạn tìm tên của mình theo giới tính trên web http://5go.biz/sei/cgi/kensaku.htm. Chọn 男の子 cho tên nam, hoặc 女の子 cho tên nữ
Dịch tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật thế nào
 
Giao diện trang website tìm tên tiếng Nhật theo giới tính.
  • Từ điển Hán Việt Thiều Chửu

Bạn có thể tra được các âm Hán Việt ra chữ Hán và ngược lại tại đây: http://nguyendu.com.free.fr/langues/hanviet.htm

Lưu ý: Để có thể chuyển hoàn toàn tên mình sang tiếng Nhật với đầy đủ ý nghĩa bao hàm trong tiếng Việt gốc, bạn cần có sự hiểu biết ý nghĩa ngôn từ sâu xa của cả tiếng Việt và tiếng Nhật một cách chuẩn xác nhất.
5. Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm một số tên tiếng Nhật dịch sang tiếng Việt
 
Aiko dễ thương, đứa bé đáng yêu Kyon trong sáng
Akako màu đỏ Lawan đẹp
Aki Mùa thu Machiko người may mắn
Aki mùa thu Maeko thành thật và vui tươi
Akiko ánh sáng Maito cực kì mạnh mẽ
Akina hoa mùa xuân Manyura con công
Akira Thông minh Mariko vòng tuần hoàn, vĩ đạo
Amaya mưa đêm
Amida Vị Phật của ánh sáng tinh khiết Maru hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.
Aniko/Aneko người chị lớn Masa chân thành, thẳng thắn
Aran Cánh rừng Mayoree đẹp
Ayame giống như hoa irit, hoa của cung Gemini Michio mạnh mẽ
Azami hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai Mika trăng mới
Bato tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật Mineko con của núi
Botan Cây mẫu đơn, hoa của tháng 6 Misao trung thành, chung thủy
Chiko Như mũi tên Mochi trăng rằm
Chin Người vĩ đại Mochi trăng rằm
Cho com bướm Murasaki hoa oải hương (lavender)
Cho xinh đẹp Nami/Namiko sóng biển
Dian/Dyan Ngọn nến Nara cây sồi
Dosu Tàn khốc Niran vĩnh cửu
Ebisu Thần may mắn Nyoko viên ngọc quí hoặc kho tàng
Gen nguồn gốc Ohara cánh đồng
Gin vàng bạc Phailin đá sapphire
Goro Vị trí thứ năm, con trai thứ năm Ran hoa súng
Gwatan nữ thần Mặt Trăng Ringo quả táo
Haru mùa xuân Rinjin thần biển
Haruko mùa xuân Ruri ngọc bích
Haruno cảnh xuân Ruri ngọc bích
Hasu hoa sen San ngọn núi
Hatsu đứa con đầu lòng Santoso thanh bình, an lành
Shika hươu
Higo Cây dương liễu Shika con hươu
Ho Tốt bụng Shina trung thành và đoan chính
Hyuga Nhật hướng
Inari vị nữ thần lúa Shino lá trúc
Ishi hòn đá Shizu yên bình và an lành
Itachi con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo ) Sugi cây tuyết tùng
Izanami người có lòng hiếu khách Suki đáng yêu
Jin người hiền lành lịch sự Sumalee đóa hoa đẹp
Kagami chiếc gương Sumi tinh chất
Kakashi 1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa Suzuko sinh ra trong mùa thu
Kalong con dơi Tadashi người hầu cận trung thành
Kama hoàng kim Taijutsu thái cực
Kami thiên đàng, thuộc về thiên đàng Takara kho báu
Kami nữ thần Taki thác nước
Kané/Kahnay/Kin hoàng kim Tama ngọc, châu báu
Kano vị thần của nước Tatsu con rồng
Kazu đầu tiên Ten bầu trời
Kazuko đứa con đầu lòng Tengu thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )
Kazuo thanh bình Toku đạo đức, đoan chính
Keiko đáng yêu Tomi màu đỏ
Ken làn nước trong vắt Toru biển
Kenji vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì Toshiro thông minh
Kido nhóc quỷ Umi biển
Kimiko/Kimi tuyệt trần Virode ánh sáng
Kinnara  một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim. Yasu thanh bình
Kiyoko trong sáng, giống như gương Yoko tốt, đẹp
Koko/Tazu con cò Yon hoa sen
Kongo kim cương Yong người dũng cảm
Kuma con gấu Yuri lắng nghe
Kurenai đỏ thẫm Yuri/Yuriko hoa huệ tây
Kuri hạt dẻ Yuuki hoàng hôn
Xem ngay: 10 cách nói cảm ơn tiếng Nhật thay cho câu "Arigatou!" nhàm chán!

Trên đây là 1 số cách dịch tên của bạn sang tiếng Nhật cực chuẩn. Thông thường các TTS khi đi XKLĐ Nhật Bản các công ty đều có các bộ phận dịch tên sang tiếng Nhật giúp bạn, vì vậy người lao động chỉ cần ghi nhớ và sử dụng nhé!

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA

HOTLINE: 0979 171 312 (Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS)

Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
 


Từ khoá
  1. THuận viết

    Mọi người dịch giúp em câu này với ạ: 長女(和歌子)の3人です Có phải là : Con gái cả của tôi tên là Wakako, nhưng mà ko hiểu の3人 là gì, hay có nghĩa là :"Tôi có 3 người con gái, trong đó con gái cả là Wakuko

  2. Phong viết

    TÊN TIẾNG NHẬT CỦA BẠN LÀ GÌ? Tại Nhật, mỗi người sẽ có một con dấu cá nhân khắc tên sử dụng thay cho chữ ký. Với người nước ngoài thì tên sẽ được phiên âm sang Katakana. Những bạn mới học tiếng Nhật thì việc phiên âm tên của mình sang Katakana chính xác có lẽ hơi khó khăn, vì vậy nên hôm nay mình sẽ phiên âm tên cho các bạn nhé :) Những tên nào chưa có trong danh sách này các bạn có thể yêu cầu, mình sẽ phiên âm cho. Nếu có ích thì chia sẻ nhé :) Anh アイン An アン Bảoバオ Bằng バン Bìnhビン Bích ビック Biên ビエン Công コン Chung チュン Chinh チン Cường クオン Chi チ Chu チュ Chuyên チュエン Dung ズン Điệpディエプ Duy ズイ Đông ドン Đứcドゥック Đoàn ドアン Dương ズオン Giang ザン Huyền フエン Hiều ヒエウ Hiền ヒエン Hùng フン Hoa ホア Học ホック Hoàng ホアン Huy フイ Hằng ハン Hà ハ Hảo ハオ Huệ フエ Hoài ホアイ Hải ハイ Hữu フウ Hoan ホアン Hồng ホン Hạnh ハイン Hiệp ヒエップ Kiên キエン Khải カイ Kiệt キエット Khánh カイン Ly リ Linh リン Lan ラン Lộc ロック Long ロン Liễu リエウ Luân ルアン Lâm ラム Loan ロアン Mao マオ Mây メイ My ミ Mười ムオイ Mai マイ Minh ミン Mùi ムイ Ngọc ゴック Nam ナム Nguyên グェン Nhàn ニャン Ninh ニン Nhung ニュン Nga ガー Nhâm ニャム Phong フォン Phước フオック Phương フオン Sơn ソン Sỹ シー Sự ス Toàn トアン Tình ティン Tâm タム Tú トゥ Tuyên トゥエン Tuấn トゥアン Trang チャン Thuỷ トゥイ Thảo タオ Thịnh ティン Thuận トゥアン Thơm トム Trâm チャム Thành タイン Thắng タン Thoa トア Thuật トゥアト Tùng トゥン Trạch チャック Thức トゥック Tiên ティエン Thương トゥオン Thuyên トゥエン Trường チュオン Thiện ティエン Thạch タック Tuyết トゥエット Tân タン Trinh チン Oanh オアン Quang クアン Quỳnh クイン Quan クアン Quý クイ Quyên クエン Xuân スアン Yến イエン Vương ヴオン Vinh ヴィン

  3. Linh viết

    Anh chị cho em hỏi từ 作成 dịch thế nào cho hay. Trong trường hợp muốn diễn tả người đã tạo ra văn bản. Ví dụ: 作成: 田中(tên riêng) Em dịch là: Người viết: Tanaka Nhưng nghe vẫn hơi lạ vì là văn bản đánh bằng máy vi tính chứ ko phải là viết tay

  4. Quân viết

    mn cho e hỏi, cái sổ nênkin này của e tên họ trong sổ viết là. ヴ - ヴァン-クエン mà thẻ ゆうちょ và các cái khác lại gi là フ-バン-クエン họ nta dịch khác có vấn đề gì k ak ai biết chỉ e với ak お願いします

Hotline: 0979.171.312
 
THÔNG TIN XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG
HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA
Hotline:  0979.171.312 (Hỗ trợ khu vực phía bắc và miền trung)
Email : info@japan.net.vn
Thông tin thị trường Xuất khẩu lao động Nhật Bản 
Cập nhập liên tục những đơn tuyển dụng - phỏng vấn - thi tuyển trực tiếp với các xí nghiệp Nhật Bản trong năm 2023-2024

Xuất khẩu lao động tại Nhật Bản uy tín liên tục tuyển lao động nam/nữ đi XKLĐ không qua môi giới. Chúng tôi hướng dẫn người lao động thủ tục, quy trình, vay vốn và hỗ trợ trực tiếp tại các tỉnh phía Bắc gồm: Hà Nội, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Quảng Ninh, Phú Thọ, Thanh Hóa, Nghệ An,Cao Bằng, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Sơn La, Hòa Bình…; Đà Nẵng – Miền trung; Tp Hồ Chí Minh – tphcm (Sài Gòn) – các tỉnh miền Nam

Các đơn hàng XKLĐ tập trung tại các tỉnh Nhật Bản: Tokyo, Osaka, Hokkaido – Sapporo, Chiba, Saitama, Fukui, Fukuoka, Hiroshima, Iwate, Kagawa, Ibaraki, Kyoto, Nagano, Toyama, Shizuoka, Gifu, Kumamoto, Yamaguchi, Kanagawa, Hyogo, Miyagi, Gunma, Tochigi, Mie, Nagasaki, Okayama

KY THUAT VIEN NHAT BANKY SU NHAT BANTHUC TAP SINH NHAT BAN, KỸ NĂNG ĐẶC ĐỊNHTHUC TAP SINH KY NANGTU NGHIEP SINH NHAT BANXUAT KHAU LAO DONG NHAT BANXKLD NHATVAN HOA NHAT BANCONG TY XUAT KHAU LAO DONG

Tags: Chi phí XKLĐ Nhật Bản, Công ty XKLĐ tại Hà Nội, Tp.Hồ Chí MinhMức lương XKLĐ Nhật Bản, Thủ tục, điều kiện đi xuất khẩu lao động Nhật, Thủ tục bảo lãnh vợ chồng sang Nhật, Gửi tiền từ Nhật
Copyright © 2013 - 2022 japan.net.vn