Thời gian đăng: 13/07/2022 10:57
Khi tham gia XKLĐ Nhật Bản để đảm bảo quyền lợi và nghĩa vụ của TTS Việt Nam và chủ xí nghiệp Nhật Bản thì 2 bên sẽ kí kết với nhau hợp đồng lao động. Vì vậy trước khi đặt bút kí, TTS cần trang bị cho mình những kiến thức cần thiết sau đây nhé
Nội dung bài viết
1. Phân biệt giữa Hợp đồng lao động 労働通知書 và Giấy báo điều kiện lao động 労働条件通知書知書
2. Những thông tin cần có trong hợp đồng lao động tại Nhật Bản
3. Hợp đồng lao động tại Nhật sẽ kết thúc khi nào?
4. Những lưu ý khi kí hợp đồng XKLĐ Nhật
5. Từ vựng liên quan đến hợp đồng cho các bạn tham khảo
1. Phân biệt giữa Hợp đồng lao động 労働通知書 và Giấy báo điều kiện lao động 労働条件通知書知書
Hợp đồng lao động chính là những giao ước bằng văn bản được kí giữa công ty sử dụng lao động với người lao động về công việc và điều kiện làm việc, lương,... Đây sẽ là là căn cứ quan trọng để giải quyết các tranh chấp phát sinh sau này.
Theo Luật hợp đồng lao động 労働契約法 ろうどうけいやくほう thì Hợp đồng lao động có tính chất như sau:
・Giải thích kĩ cho TTS các nội dung về công việc, giúp người lao động hiểu rõ hơn về các điều kiện lao động được quy định trong Giấy báo điều kiện lao động 労働条件通知書 theo luật pháp.
・Giải thích về những điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của người lao động khi hợp đồng được kí kết
Để tránh trường hợp phát sinh, đa số các công tyNhật sẽ đưa cho TTS cả Giấy báo điều kiện lao động 労働条件通知書 và Hợp đồng lao động 雇用契約書.
Giấy báo điều kiện lao động 労働条件通知書 được quy định theo pháp luật, nếu làm sai thì sẽ bị phạt. Còn với hợp đồng lao động đây là sự kí kết dựa theo sự đồng ý của hai bên.
Tham khảo ngay: Hợp đồng kỹ sư Nhật Bản và những điều cần biết để bảo vệ mình tại Nhật
2. Những thông tin cần có trong hợp đồng lao động tại Nhật Bản
Những mục bắt buộc phải được thông báo bằng văn bản
- Lương cơ bản, cách tính toán, cách thanh toán, ngày kết sổ và ngày thanh toán賃金の決定方法・計算と支払いの方法、締め日と支払日
- Nơi làm việc và nội dung công việc 就業場所と担当業務
- Giờ làm việc (bắt đầu và kết thúc), giờ nghỉ, nghỉ lễ, nghỉ phép 始業・終業時間、休憩、休日、休暇について
- Các mục liên quan đến nghỉ việc 退職に関する決まりなど
- Có thời hạn hợp hay không, thời hạn bao lâu 契約期間の有無と長さ
Tại Nhật, thường nhân viên chính thức 正社員 thì là 期間の定めなし hợp đồng không giới hạn, còn đối với trường hợp đi XKLĐ Nhật theo diện phái cử sẽ có thời hạn là 1-3-5 năm.
Nếu trong hợp đồng không được điền đầy đủ các thông tin trên công ty sẽ bị phạt cao nhất là 300.000 yên ngoài ra hợp đồng sẽ bị vô hiệu hóa ngay lập tức nữa.
Những mục không bắt buộc phải có, nếu quy định của chúng tôi có thì phải thêm vào
- Các mục về trợ cấp nghỉ việc 退職手当 たいしょくてあて, quy định về trợ cấp nghỉ việc, cách tính toán và thanh toán, thời gian thanh toán.
- Thanh toán lương tạm thời 臨時に支払われる賃金 りんじにしはらわれるちんぎん; Các mục về tiền thưởng 賞与 しょうよ và lương cơ bản thấp nhất 最低賃金額 さいていちんぎん.
- Các mục liên quan đến quan đến vệ sinh 衛生 えいせい và an toàn 安全あんぜん.
- Các mục liên quan đến đào tạo về nghiệp vụ 職業訓練 しょくぎょうくんれん.
- Các mục liên quan đến khen thưởng 表彰 ひょうしょう, phạt 制裁せいさい.
- Các mục liên quan đến tạm nghỉ 休職 きゅうしょく.
Những thay đổi trong nội dung hợp đồng
Theo quy định theo Luật hợp đồng lao động 労働契約法 thì công ty cũng không được phép thay đổi điều kiện khiến người lao động bất lợi. Người lao động và công ty phải cùng đồng ý nội dung mới thì mới được thay đổi.
Còn với Luật lao động 労働基準法, dù người lao động và chủ sử dụng lao động đều đồng ý thay đôỉ cũng không được thay đổi điều kiện xuống thấp hơn các quy định đã được quy định.
3. Hợp đồng lao động tại Nhật sẽ kết thúc khi nào?
Hợp đồng lao động sẽ kết thúc khi
・Đuổi việc 解雇 かいこ
・Nghỉ việc 退職 たいしょく (nghỉ việc do quyết định của người lao động, nghỉ việc do hai bên cùng đồng ý)
・Đến tuổi nghỉ hưu 定年 ていねん
・Hết hạn hợp đồng 契約期間満了 けいやくきかんまんりょう
・Người lao động qua đời 労働者の死亡 ろうどうしゃのしぼう
・Công tý phá sản 倒産 とうさん
Trường hợp người lao động bị sa thải công ty cần thông báo trước ít nhất 30 ngày, nếu không công ty phải thanh toán trợ cấp do bị sa thải(lương trung bình của hơn 30 ngày làm việc).
4. Những lưu ý khi kí hợp đồng XKLĐ Nhật
- Tìm hiểu kỹ dạng hợp đồng sẽ ký kết
- Tìm hiểu trước về công ty sẽ làm việc
- Lưu ý về địa điểm, thời gian và công việc, quyền lợi
- Luôn giữ một bản hợp đồng lao động
5. Từ vựng liên quan đến hợp đồng cho các bạn tham khảo
契約けいやく: Hợp đồng
解約かいやく: Hủy hợp đồng
契約終了時けいやくしゅうりょうじに: Khi kết thúc hợp đồng
賃貸借契約ちんたいしゃくけいやく: Hơp đồng cho thuê
売買契約ばいばいけいやく: Hợp đồng mua bán
輸送契約ゆそうけいやく: Hợp đồng vận chuyển
消費賃貸契約しょうひちんたいけいやく: Hợp đồng vay tiêu dùng
契約日けいやくびから起算きさんして: Tính từ ngày ký hợp đồng
工事契約こうじけいやく: Hợp đồng xây dựng
契約違反けいやくいはん: Vi phạm hợp đồng
契約清算けいやくせいさん: Thanh lý hợp đồng
役務提供契約えきむていきょうけいやく: Hợp đồng cung cấp dịch vụ
輸出契約ゆしゅつけいやく : Hợp đồng xuất khẩu
業務ぎょうむを怠おこたる: Sao nhãng công việc
義務ぎむを果はたす: Hoàn thành nghĩa vụ; thực hiện nghĩa vụ
契約けいやくの条件じょうけんについて協議きょうぎする: Thảo luận về các điều khoản của Hợp đồng
契約期間けいやくきかんの延長えんちょう: Kéo dài thời gian thực hiện hợp đồng
期日きじつが到来とうらいした支払しはらい義務ぎむ: Nghĩa vụ thanh toán khi đáo hạn
通知義務つうちぎむ: Nghĩa vụ thông báo
履行義務りこうぎむ: Nghĩa vụ thực hiện
補償義務ほしょうぎむ: Nghĩa vụ bồi thường
秘密保持義務ひみつほじぎむ: Nghĩa vụ bảo mật
義務履行ぎむりこうの過程かていで: Trong quá trình thực hiện hợp đồng
本契約ほんけいやくに基もとづく業務ぎょうむを履行りこうする: Thực hiện nghĩa vụ theo Hợp đồng
契約書けいやくしょを取り交わす: Trao đổiHợp đồng
契約条件けいやくじょうけんを確定かくていする: Chốt các điều khoản của Hợp đồng
解約かいやくを申もうし入いれる: Đề nghị hủy hợp đồng
随意契約ずいいけいやく = Hợp đồng tùy chọn; Hợp đồng quyền chọn
契約当事者けいやくとうじしゃ
本契約ほんけいやくが何なんらかの原因げんいんまたは理由りゆうで解除かいじょされた場合ばあい = Khi chấm dứt Hợp đồng này vì bất kỳ lý do gì
法的責任ほうてきせきにんを認みとめる = Thừa nhận trách nhiệm pháp lý
契約書けいやくしょの構成こうせい = Cấu trúc của Hợp đồng
総則そうそく = Các quy định chung
定義ていぎ = Định nghĩa
支払条件しはらいじょうけん = Điều khoản thanh toán
秘密保持ひみつほじ = Bảo mật
契約期間けいやくきかん = Thời hạn Hợp đồng
契約終了後けいやくしゅうりょうごの義務ぎむ = Nghĩa vụ sau khi kết thúc Hợp đồng
通知つうち = Thông báo
不可抗力ふかこうりょく= Bất khả kháng
損害賠償そんがいばいしょう= Bồi thường thiệt hại
仲裁ちゅうさい = Trọng tài
契約けいやくの譲渡じょうと = Chuyển nhượng hợp đồng
契約けいやくの変更へんこう = Sửa đổi hợp đồng
完全合意かんぜんごうい = Điều khoản thống nhất
合意管轄ごういかんかつ = Quyền tài phán
準拠法じゅんきょほう = Luật áp dụng
協力義務きょうりょくぎむ = Nghĩa vụ hợp tác
協議きょうぎ = Thỏa thuận
雑則ざっそく = Các quy định khác
補則ほそく = Quy định bổ sung
附則ふそく = Quy định bổ sung
労働契約ろうどうけいやく = Hợp đồng lao động
施行期日しこうきじつ = Ngày có hiệu lực
秘密保持ひみつほじの違反いはん = Vi phạm bảo mật
利益相反りえきそうはん = Xung đột lợi ích
解釈かいしゃく = Giải thích/Diễn giải
履行りこう = Thực hiện
地方裁判所ちほうさいばんしょ = Trọng tài địa phương
Sau khi thi dỗ đơn hàng các TTS sẽ được kí kết hợp đồng với xí nghiệp Nhật
違反いはん = Vi phạm
侵害しんがい = Xâm hại
相手方あいてがた = Bên kia; Bên còn lại
当事者とうじしゃ = Người có liên quan; bên liên quan
疑義ぎぎ = Nghi ngờ
存続条項そんぞくじょうこう= Điều khoản luôn tồn tại
満了まんりょう = Hết hạn
期間きかんの満了まんりょう= Hết thời hạn
紛争ふんそう = Tranh chấp
前項ぜんこうの規定きていにより = Căn cứ theo các quy định tại các điều khoản nêu trên
に係かかわる = Liên quan đến
に定さだめるところにより= Căn cứ quy định tại
定める = Quy định / Xác định
以下いかに定さだめる = Quy định như dưới đây
別途定める= Quy định riêng / Được quy định ở mục khác
各号かくごうに定さだめる = Quy định tại từng mục sau
に基もとづく= Dựa trên / Căn cứ trên / Theo
の規定きていにかかわらず = Bất kể quy định / Bất kể đã có quy định
の規定きていにより = Căn cứ theo điều khoản của
みなす = Được xem là / Được coi là
以下「…」という= Sau đây gọi là
することを妨さまたげない = Không gây ảnh hướng đến/ Không cản trở
するよう努つとめなければならない = Phải nổ lực
しなければならない = Phải
してはならない = Không được
…の代理人だいりにんとして = Thay mặt cho
…・・・に代かわりその名前なまえにおいて= Thay mặt và ký thay cho
…について責任せきにんを負おっている= Chịu trách nhiệm cho / Có trách nhiệm cho
秘密保持契約ひみつほじけいやく = Thỏa thuận bảo mật thông tin
…・・・の場合ばあいには,…・・・の事実じじつが発生はっせいした場合ばあいには = Trong trường hợp
契約けいやくを締結ていけつする = Ký hợp đồng
土地賃貸借契約書とちちんたいしゃくけいやくしょ = Hợp đồng thuê đất
履行遅滞りこうちたい = Chậm thực hiện
履行不能りこうふのう = Không có khả năng thực hiện
不完全履行ふかんぜんりこう = Thực hiện không đầy đủ; không hoàn thành công việc
相続人そうぞくにん = Người kế thừa
例外規定れいがいきてい = Trường hợp ngoại lệ
但ただし、~の場合ばあいを除のぞく = Tuy nhiên, ngoại trừ trong trường hợp
他ほかに規定きていのない場合ばあいには = Trừ khi có quy định khác
販売店契約はんばいてんけいやく = Hợp đồng phân phối / Thỏa thuận phân phối
代理店契約だいりてんけいやく = Hợp đồng đại lý =
および、ならびに = Và
付属書類ふぞくしょるい、添付書類てんぷしょるい、別表べっぴょう = Phụ lục đính kèm / Hồ sơ kèm theo
適用てきようできる = Áp dụng = applicable
最善さいぜんを尽つくす = Nổ lực hết sức
~を拘束こうそくする = Ràng buộc về…
~する権利けんりを有ゆうする = Có quyền…
~に帰属きぞくする、~に帰きする、~の所有しょゆうである = Thuộc về/ Thuộc
効力こうりょくを発生はっせいする、有効ゆうこうとなる = Có hiệu lực
合意ごういする、同意どういする、承諾しょうだくする = Đồng ý / Thống nhất / Chấp nhận
成果物せいかぶつ = Sản phẩm / Hồ sơ sản phẩm / Sản phẩm bàn giao
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA
HOTLINE: 0979 171 312 (Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS)
12/04/2021
Tổ chức sinh nhật cho TTS tháng10 tại Trung tâm đào tạo thực tập sinh Sinh nhật là một ngày kỷ niệm mà mỗi người...08/04/2021
XKLĐ Nhật Bản Thi tuyển đơn hàng đúc nhựa làm việc tại Nagano Nhật Bản Được xem có môi trường làm việc an toàn...01/04/2021
Chúng tôi tổ chức chia tay cho gần 60 thực tập sinh xuất cảnh tháng 11/2023 Ngày 21/01 vừa qua đã tổ chức thành công buổi...30/04/2021
Khai giảng khóa học đơn hàng thuộc nghiệp đoàn VIP tại trung tâm đào tạo công ty Khai giảng khóa học đơn hàng thuộc nghiệp...18/04/2021
Thi tuyển đơn hàng chế biến thực phẩm cơm hộp 36 Nam Đơn hàng công xưởng cho nam hót nhất tháng 07...02/04/2021
Thi tuyển đơn hàng XKLĐ chế biến thịt gà, nội thất, sản xuất ốc vít,... HOT nhất tháng Ngày 03/01/2023, Chúng tôi tổ chức thi tuyển...