Tiếng Nhật N3 là trình độ tiếng Nhật mà nhiều bạn muốn chinh phục khi học tiếng Nhật. Mức tiếng Nhật N3 sẽ mang đến cho bạn nhiều cơ hội làm việc cũng như mức lương hấp dẫn. Kì thi tiếng Nhật JLPT sắp diễn ra, chính vì vậy việc chuẩn bị cho mình khối kiến thức đầy đủ là cực kì cần thiết. Bài viết này japan.net.vn giải đáp các vẫn đề liên quan tới kì thi JLPT N3. Cùng tìm hiểu nhé!
1. Bài thi và thời gian thi N3
Kiến thức ngôn ngữ (chữ Hán N3 – từ vựng N3) (30 phút)
Kiến thức ngôn ngữ (ngữ pháp N3) và đọc hiểu (70 phút)
Nghe hiểu (40 phút)
N2 có mức độ tương đương với giữa 2kyu và 3kyu cũ.
2. Yêu cầu đối với cấp độ tiếng Nhật trình độ N3
Tiếng Nhật trình độ N3 thuộc mức trung bình trong thang đánh giá năng lực tiếng Nhật JLPT. Yêu cầu đối với tiếng nhật trình độ N3 như sau:
- Có thể đọc hiểu được các đoạn văn, câu văn có nội dung cụ thể viết về các vấn đề trong đời sống hằng ngày.
- Nắm được thông tin khái lược từ các dòng tiêu đề của báo…
- Trong các tình huống thông thường có thể hiểu được nội dung cốt lõi nếu thay đổi cách nói hoặc câu văn hơi khó nhưng có kèm giải thích
Những đoạn hội thoại có tốc độ gần với tốc độ hội thoại tự nhiên, có thể hiểu được đại khái nội dung cụ thể của hội thoại, quan hệ giữa các nhân vật…
>>> Học tiếng Nhật N3 mất bao lâu?
3. Cấu trúc đề thi tiếng Nhật JLPT N3
Nội dung thi
|
Hình thức ra đề
|
Phần 1: Kiến thức ngôn ngữ
Số câu: 35 câu
Thời gian: 30 phút
|
Các mục
|
Số câu
|
Mục tiêu
|
Mục 1
|
8
|
Cách đọc những từ khi viết bằng Hán tự
|
Mục 2
|
6
|
Kiểm tra cách đọc của từ khi được viết bằng chữ Kanji và Katakana
|
Mục 3
|
11
|
Tìm từ phù hợp về mặt ngữ nghĩa điền vào đoạn văn
|
Mục 4
|
5
|
Tìm cách diễn đạt hoặc những từ đồng nghĩa với những từ/ cụm từ đã cho
|
Mục 5
|
5
|
Biết cách sử dụng từ ngữ trong câu văn đã cho
|
Phần 2: Đọc hiểu
Số câu: 35 câu
Thời gian: 70 phút
|
Mục 1
|
13
|
Lựa chọn hình thức ngữ pháp phù hợp với nội dung câu văn
|
Mục 2
|
5
|
Tạo câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp
|
Mục 3
|
5
|
Lựa chọn câu văn phù hợp điền vào đoạn văn cho trước
|
Mục 4
|
4
|
Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 150 - 200 Hán tự , thể loại văn giải thích, chỉ thị... với nội dung có liên quan đến cuộc sống hay công việc.
|
Mục 5
|
6
|
Đọc hiểu nội dung của văn bản khoảng 350 Hán tự, thể loại văn giải thích hoặc tự luận. Biết được các từ khóa, các mối quan hệ nhân quả
|
Mục 6
|
4
|
Đọc nội dung của một văn bản khoảng 550 Hán tự, thể loại văn giải thích, thư từ hoặc tự luận. Biết được cách khái quát, phương thức triển khai các lý luận.
|
Mục 7
|
2
|
Cho một đoạn văn khoảng 600 Hán tự (bản tin, hướng dẫn…) hãy tìm thông tin cần thiết
|
Phần 3: Nghe hiểu
Số câu: 28 câu
Thời gian: 40 phút
|
Mục 1
|
6
|
Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. (Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì)
|
Mục 2
|
6
|
Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. (Phải nghe được các chỉ thị từ cho trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính)
|
Mục 3
|
3
|
Nghe nội dung của một đoạn văn hoặc một đoạn hội thoại. Từ đó hiểu được nội dung chính của đoạn văn hoặc ý đồ của người nói
|
Mục 4
|
4
|
Nhìn hình và nghe giải thích tình huống để lựa chọn câu thoại phù hợp
|
Mục 5
|
9
|
Nghe và chọn đáp án đúng
|
4. Điểm đỗ N3 và điểm trượt N3
Cách tính điểm thi JLPT N3 phần từ vựng
Mondai 1: 8 câu * 1 điểm = 8 điểm
Mondai 2: 6 câu * 1 điểm = 6 điểm
Mondai 3:11 câu * 1 điểm = 11 điểm
Mondai 4: 5 câu * 1 điểm = 5 điểm
Mondai 5: 5 câu * 1 điểm = 5 điểm
Cách tính điểm thi JLPT N3 phần ngữ pháp
Mondai 1: 13 điểm * 1 điểm = 13 điểm
Mondai2: 5 câu * 1 điểm = 5 điểm ( 2 câu 17,18 mỗi câu 1 điểm ) Tổng mondai 2 là 7 điểm
Mondai 3: 5 câu * 1 điểm = 5 điểm
Cách tính điểm thi JLPT N3 phần đọc hiểu
Mondai 4: 4 câu * 3 điểm = 12 điểm
Mondai 5: 6 điểm * 4 điểm = 24 điểm
Mondai 6: 4 câu * 4 điểm = 16 điểm
Mondai 7: 2 câu * 4 điểm = 8 điểm
Cách tính điểm thi JLPT N3 phần nghe hiểu
Mondai 1: 6 câu * 3 điểm = 18 điểm
Mondai 2: 6 câu * 2 điểm = 12 điểm
Mondai 3: 3 câu * 3 điểm = 9 điểm
Mondai 4: 4 điểm * 3 điểm = 12 điểm
Mondai 5: 9 câu * 1 điểm = 9 điểm
Bạn sẽ đỗ khi điểm thành phần và điểm tổng của bạn vượt qua được mức yêu câu. Theo đó nếu điểm tổng cao mà điểm thành phần không đạt bạn vẫn bị trượt. Điều kiện để đỗ tiếng Nhật N3 như sau:
- Điểm tổng: Trên 95 điểm (Tối đa: 180 điểm)
- Điểm kiến thức Ngôn Ngữ (Kanji, Từ vựng, Ngữ pháp): Trên 19 điểm (Tối đa: 60 điểm)
- Điểm Đọc hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60)
- Điểm Nghe hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60)
5. Những kiến thức cần có khi tham gia thi tiếng Nhật JLPT N3.
- Tiếng Nhật N3 có bao nhiêu từ vựng?
Đối với trình độ tiếng Nhật N3, bạn cần tích lũy cho mình khoảng 1100 từ vựng. Số lượng từ vựng này nếu bạn chăn chỉ học thì chưa tới 4 tháng là nhớ hết hoàn toàn.
- Thi tiếng Nhật N3 cần bao nhiêu Kanji?
Kanji N3 có khoảng 280 từ. Số lượng Kanji trên là dựa trên nền tảng bạn đã biết về chữ Hán N5, N4.
- Mức Nghe tiếng Nhật N3 có khó không?
Nghe của N3 gần với mức tự nhiên, nếu bạn đã nghe thành thạo các tài liệu ôn N3 bạn có thể chuyển sang nghe của N2 để nâng cao năng lực nghe của mình tốt nhất
- N3 có bao nhiêu ngữ pháp?
Phân kiến thức ngữ pháp N3 có khoảng 130 cấu trúc. So với N4 và N5 lượng kiến thức bạn cần học khá lớn. Tuy nhiên, nếu bạn đã học xong phần ngữ pháp này thì có thể diễn tả nhiều tình huống giao tiếp thông dụng hơn.
Để có thể rút ngắn thời gian học tập, bạn nên tìm đến các trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín để được hỗ trợ trog quá trình học tập. Xem ngay: Top 10 trung tâm tiếng Nhật tốt nhất ở Hà Nội - Bạn đã biết chưa?
Japan.net.vn hy vọng những thông tin về JLPT N3 trên sẽ giúp ích cho các bạn! Chúc các bạn ôn tập tốt và đạt được kết quả cao trong kỳ thi tiếng Nhật sắp tới.
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA
HOTLINE: 0979 171 312 (Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS)
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.