Việc học các từ vựng tiếng Nhật về các quốc gia trên thế giới là điều vô cùng cần thiết khi mà tham gia chương trình thực tập sinh Nhật Bản không chỉ có lao động Việt mà còn có rất nhiều lao động nước khác trên thế giới. Vốn từ vựng trong bài viết này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp cũng như tăng khả năng tiếng Nhật của bản thân.
1. Tổng hợp từ vựng về tên các quốc gia trong tiếng Nhật
A
Afghnistan アフガニスタン
Ai Cập エジプト
Albania アルバニア
Algérie アルジェリア
Andorra アンドラ
Angola アンゴラ
Anh イギリス
Ả Rập Saudi サウジアラビア
Argentina アルゼンチン
Armenia アルメニア
Áo オーストリア
Ấn độ インド
B
Bahamas バハマ
Bahrain バーレーン
Ba Lan ポーランド
Bangladesh バングラデシュ
Belarus ベラルーシ
Bồ đào nha ポルトガル
Brasil ブラジル
Brunei ブルネイ
Bulgaria ブルガリア
C
Campuchia カンボジア
cameroon カメルーン
Canada カナダ
Chile チリ
Colombia コロンビア
Cộng hòa công gô コンゴ共和国(きょうわこく)
Costa Rica コスタリカ
Croatia クロアチア
Cuba キューバ
D
Đan mạch デンマーク
Đông timor 東(ひがし)ティモール
Đức ドイツ
E
Ecuador エクアドル
Ethiopia エチオピア
G
Gambia ガンビア
Ghana ガーナ
H
Hà Lan オランダ
Hàn quốc 韓国(かんこく)
Hoa kỳ アメリカ
Honduras ホンジュラス
Hungary ハンガリー
Hy lạp ギリシャ
I
Iceland アイスランド
Indonesia インドネシア
Iran イラン
Iraq イラク
Israel イスラエル
J
Jamaica ジャマイカ
Jordan ヨルダン
K
Kazakhstan カザフスタン
Kenya ケニア
Kuwait クウェート
L
Lào ラオス
Latvia ラトビア
Liban レバノン
Liberia リベリア
Libya リビア
Luxembourg ルクセンブルク
M
Macdonia マケドニア
Malaysia マレーシア
Maldives モルディブ
Mali マリ
Maroc モロッコ
Mexico メキシコ
Moldova モルドバ
monaco モナコ
Mông cổ モンテネグロ
Myanma ミャンマー
N
Nam sudan 南(みなみ)スーダン
Nam phi 南(みなみ)アフリカ
Nauy ノルウェー
Nepal ネパール
New Zealand ニュージーランド
Nga ロシア
Nhật Bản 日本(にほん)
Nigeria ナイジェリア
O
Oman オマーン
P
Pakistan パキスタン
Palestine パレスチナ
Panama パナマ
Paraguay パラグアイ
Pháp フランス
Phần Lan フィンランド
Philippines フィリピン
Q
Qatar カタール
R
Romania ルーマニア
S
Séc チェコ
Serbia セルビア
Singapore シンガポール
Slovakia スロバキア
Slovenia スロベニア
Somania ソマリア
Sudan スーダン
Syria シリア
T
Tây Ban nha スペイン
Thái Lan タイ
Thổ nhỉ kỳ トルコ
Thụy Điển スウェーデン
Thụy sĩ スイス
Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất アラブ
Togo トーゴ
Triều tiên 北朝鮮(きたちょうせん)
Trung Phi 中央(ちゅうおう)アフリカ
Trung Quốc 中国(ちゅうごく)
U
Úc オーストラリア
Ukraina ウクライナ
Uruguay ウルグアイ
Uzberkistan ウズベキスタン
V
Vatican バチカン
Venezuela ベネズエラ
Việt Nam ベトナム
Y
Ý イタリア
Yemen イエメン
Z
Zambia ザンビア
Bởi vì tên nước ngoài do đó hầu hết tên các quốc gia trong tiếng Nhật sẽ được viết bằng katakana, tuy nhiên vẫn có một vài trường hợp ngoại lệ dùng chữ Kanji như:
Trung Quốc được gọi là 中国 (ち ゅ う ご く - chuu goku)
Hàn Quốc được gọi là 韓国 (か ん こ く - kan koku)
Ngoaì ra có một số quốc gia có nhiều hơn một tên trong tiếng Nhật như
Nước Mỹ: ア メ リ カ (a me ri ka) hoặc 米 国 (べ い こ く - bei koku).
Nước Anh thường gọi là イ ギ リ ス (i gi ri su) hoặc 英国 (え い こ く - ei koku)
2. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề “Châu lục và các vùng địa lý”
ヨーロッパ : Europe Châu Âu
アジア: Asia Châu Á
北アメリカ: North America Bắc Mỹ
南アメリカ: South America Nam Mỹ
アフリカ: Africa Châu Phi
オーストラリア、オーストラシア、オセアニア: Châu Úc/Châu Đại Dương/khu vực gồm Australia, New Zealand, Papua New Guinea và một số đảo khu vực Thái Bình Dương
南極大陸: Antarctica Châu Nam Cực
または; 太平洋: the Pacific Ocean hoặc the Pacific Thái Bình Dương
または ; 大西洋: the Atlantic Ocean hoặc the Atlantic Đại Tây Dương
インド洋: the Indian Ocean Ấn Độ Dương
北極海: the Arctic Ocean Bắc Băng Dương
または ; 地中海.: the Mediterranean Sea hoặc the Mediterranean Biển Địa Trung Hải
または ;カリブ海 the Caribbean Sea hoặc the Caribbean Biển Caribê
または ; バルト海..the Baltic Sea hoặc the Baltic Biển Baltic
黒海..the Black Sea Biển Đen
カスピ海..the Caspian Sea Biển Caspi/Lý Hải
アラビア海..the Arabian Sea Biển Ảrập
南シナ海..the South China Sea Biển Đông
北海: Biển Bắc/Bắc Hải
(しばしば;と呼ばれる)イギリス海峡: Eo biển Anh
北極圏: Bắc cực
または; サハラ砂漠: sa mạc Sahara
アマゾンの熱帯雨林: Rừng mưa nhiệt đới Amazon
ヒマラヤ山脈: dãy Himalaya
アルプス: dãy núi Alp
としても知られる) ロッキー山脈: dãy núi Rocky Mountain
アンデス山脈.: dãy nũi Andes
テムズ川: sông Thames
ライン川: sông Rhine
ドナウ川: sông Đanuýp
ナイル川: sông Nile
アマゾン川: sông Amazon
ヴォルガ川: sông Volga
ガンジス川: sông Ganges
長江: sông Yangtze
ミシシッピ川: sông Mississipp
3. Quốc tịch trong tiếng Nhật
Khi bạn nói về quốc tịch, bạn chỉ cần đặt 人(じん) sau tên nước ví dụ như:
にほん人: người Nhật Bản
ベトナム人: người Việt Nam
Đặc biệt, người Nhật sẽ tỏ ra lịch sự khi nói đến người khác, do đó nếu bạn nói về quốc tịch của người naò đó cần sử dụng「~のかた」 no kata để thể hiện sự tôn trọng với người đó.
Tên quốc gia + のかた nghĩa là người của quốc gia đó.
Nếu bạn muốn hỏi "Bạn có phải người Thái Lan không?", bạn nên nói:
タイのかたですか。- Tai no kata desuka?
Nếu bạn biết tên người đó, bạn nên hỏi;
~さんはタイのかたですか。- ~ san wa tai no kata desuka?
4. Ngôn ngữ trong tiếng Nhật
Khi nói về ngôn ngữ của một quốc gia nào đó ta sử dụng 語 (ご) sau tên nước.
にほん語: tiếng Nhật
ベトナム語: tiếng Việt Nam
インドネシア語: tiếng Indonesia
タイ語: tiếng Thái Lan
カンボジア語: tiếng Campuchia
かんこく語: tiếng Hàn Quốc
Với trường hợp ngoại lệ về ngôn ngữ vì một số chúng được nói ở nhiều nước khác nhau, hoặc một nước có vài ngôn ngữ khác nhau.
英語 (えいご): tiếng Anh
ヒンディー語: tiếng Hindi
フィリピノ語: tiếng Philippine
Hy vọng với những thông tin mà japan.net.vn, các bạn đã có thêm cho mình những vốn từ cần thiết. Chúc các bạn học tập thật tốt!
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA
HOTLINE: 0979 171 312 (Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS)
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
Bình luận mới nhất | Gửi bình luận
cám ơn ad nhé