Đang thực hiện Đang thực hiện

Thông tin tuyển dụng xuất khẩu lao động Nhật Bản

tuyển dụng

Tổng hợp từ vựng tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng nhật

Thời gian đăng: 24/06/2022 10:14

Việc học các từ vựng tiếng Nhật về các quốc gia trên thế giới là điều vô cùng cần thiết khi mà tham gia chương trình thực tập sinh Nhật Bản không chỉ có lao động Việt mà còn có rất nhiều lao động nước khác trên thế giới. Vốn từ vựng trong bài viết này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp cũng như tăng khả năng tiếng Nhật của bản thân.
Tổng hợp từ vựng tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng nhật

1. Tổng hợp từ vựng về tên các quốc gia trong tiếng Nhật

A
Afghnistan アフガニスタン
Ai Cập エジプト
Albania アルバニア
Algérie アルジェリア
Andorra アンドラ
Angola アンゴラ
Anh イギリス
Ả Rập Saudi サウジアラビア
Argentina アルゼンチン
Armenia アルメニア
Áo オーストリア
Ấn độ インド
 
B
Bahamas バハマ
Bahrain バーレーン
Ba Lan ポーランド
Bangladesh バングラデシュ
Belarus ベラルーシ
Bồ đào nha ポルトガル
Brasil ブラジル
Brunei ブルネイ
Bulgaria ブルガリア
Tổng hợp từ vựng tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng nhật
 
C
Campuchia カンボジア
cameroon カメルーン
Canada カナダ
Chile チリ
Colombia コロンビア
Cộng hòa công gô コンゴ共和国(きょうわこく)
Costa Rica コスタリカ
Croatia クロアチア
Cuba キューバ
 
D
Đan mạch デンマーク
Đông timor 東(ひがし)ティモール
Đức ドイツ
 
E
Ecuador エクアドル
Ethiopia エチオピア
 
G
Gambia ガンビア
Ghana ガーナ
 
Tổng hợp từ vựng tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng nhật
 
H
Hà Lan オランダ
Hàn quốc 韓国(かんこく)
Hoa kỳ アメリカ
Honduras ホンジュラス
Hungary ハンガリー
Hy lạp ギリシャ
 
I
Iceland アイスランド
Indonesia インドネシア
Iran イラン
Iraq イラク
Israel イスラエル
 
J
Jamaica ジャマイカ
Jordan ヨルダン
 
K
Kazakhstan カザフスタン
Kenya ケニア
Kuwait クウェート
 
L
Lào ラオス
Latvia ラトビア
Liban レバノン
Liberia リベリア
Libya リビア
Luxembourg ルクセンブルク
 
M
Macdonia マケドニア
Malaysia マレーシア
Maldives モルディブ
Mali マリ
Maroc モロッコ
Mexico メキシコ
Moldova モルドバ
monaco モナコ
Mông cổ モンテネグロ
Myanma ミャンマー
 
N
Nam sudan 南(みなみ)スーダン
Nam phi 南(みなみ)アフリカ
Nauy ノルウェー
Nepal ネパール
New Zealand ニュージーランド
Nga ロシア
Nhật Bản 日本(にほん)
Nigeria ナイジェリア
 
Tổng hợp từ vựng tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng nhật
O
Oman オマーン
 
P
Pakistan パキスタン
Palestine パレスチナ
Panama パナマ
Paraguay パラグアイ
Pháp フランス
Phần Lan フィンランド
Philippines フィリピン
 
Q
Qatar カタール
 
R
Romania ルーマニア
 
S
Séc チェコ
Serbia セルビア
Singapore シンガポール
Slovakia スロバキア
Slovenia スロベニア
Somania ソマリア
Sudan スーダン
Syria シリア
 
Tổng hợp từ vựng tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng nhật
T
Tây Ban nha スペイン
Thái Lan タイ
Thổ nhỉ kỳ トルコ
Thụy Điển スウェーデン
Thụy sĩ スイス
Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất アラブ
Togo トーゴ
Triều tiên 北朝鮮(きたちょうせん)
Trung Phi 中央(ちゅうおう)アフリカ
Trung Quốc 中国(ちゅうごく)
 
U
Úc オーストラリア
Ukraina ウクライナ
Uruguay ウルグアイ
Uzberkistan ウズベキスタン
 
V
Vatican バチカン
Venezuela ベネズエラ
Việt Nam ベトナム
 
Y
Ý イタリア
Yemen イエメン
 
Z
Zambia ザンビア
Zimbabwe ジンバブエ

Bởi vì tên nước ngoài do đó hầu hết tên các quốc gia trong tiếng Nhật sẽ được viết bằng katakana, tuy nhiên vẫn có một vài trường hợp ngoại lệ dùng chữ Kanji như:

Trung Quốc được gọi là 中国 (ち ゅ う ご く - chuu goku)
Hàn Quốc được gọi là 韓国 (か ん こ く - kan koku)

Ngoaì ra có một số quốc gia có nhiều hơn một tên trong tiếng Nhật như

Nước Mỹ: ア メ リ カ (a me ri ka) hoặc 米 国 (べ い こ く - bei koku).
Nước Anh thường gọi là イ ギ リ ス (i gi ri su) hoặc 英国 (え い こ く - ei koku)


Tổng hợp từ vựng tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng nhật
 
2. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề “Châu lục và các vùng địa lý”

ヨーロッパ : Europe Châu Âu

アジア: Asia Châu Á

北アメリカ: North America Bắc Mỹ

南アメリカ: South America Nam Mỹ

アフリカ: Africa Châu Phi

オーストラリア、オーストラシア、オセアニア: Châu Úc/Châu Đại Dương/khu vực gồm Australia, New Zealand, Papua New Guinea và một số đảo khu vực Thái Bình Dương

南極大陸: Antarctica Châu Nam Cực

または; 太平洋: the Pacific Ocean hoặc the Pacific Thái Bình Dương

または ; 大西洋: the Atlantic Ocean hoặc the Atlantic Đại Tây Dương

インド洋: the Indian Ocean Ấn Độ Dương

北極海: the Arctic Ocean Bắc Băng Dương

または ; 地中海.: the Mediterranean Sea hoặc the Mediterranean Biển Địa Trung Hải

または ;カリブ海 the Caribbean Sea hoặc the Caribbean Biển Ca­ri­bê

 
Tổng hợp từ vựng tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng nhật

または ; バルト海..the Baltic Sea hoặc the Baltic Biển Baltic

黒海..the Black Sea Biển Đen

カスピ海..the Caspian Sea Biển Caspi/Lý Hải

アラビア海..the Arabian Sea Biển Ả­rập

南シナ海..the South China Sea Biển Đông

北海: Biển Bắc/Bắc Hải

(しばしば;と呼ばれる)イギリス海峡: Eo biển Anh

北極圏: Bắc cực

または; サハラ砂漠: sa mạc Sahara

 
Tổng hợp từ vựng tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng nhật

アマゾンの熱帯雨林: Rừng mưa nhiệt đới Amazon

ヒマラヤ山脈: dãy Himalaya

アルプス: dãy núi Alp

としても知られる) ロッキー山脈: dãy núi Rocky Mountain

アンデス山脈.: dãy nũi Andes

テムズ川: sông Thames

ライン川: sông Rhine

ドナウ川: sông Đa­nuýp

ナイル川: sông Nile

アマゾン川: sông Amazon

ヴォルガ川: sông Volga

ガンジス川: sông Ganges

長江: sông Yangtze

ミシシッピ川: sông Mississipp

 
3. Quốc tịch trong tiếng Nhật

Khi bạn nói về quốc tịch, bạn chỉ cần đặt 人(じん) sau tên nước ví dụ như: 
 
にほん人: người Nhật Bản
 
ベトナム人: người Việt Nam
 
Tổng hợp từ vựng tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng nhật

Đặc biệt, người Nhật sẽ tỏ ra lịch sự khi nói đến người khác, do đó nếu bạn nói về quốc tịch của người naò đó cần sử dụng「~のかた」 no kata để thể hiện sự tôn trọng với người đó.
 
Tên quốc gia + のかた nghĩa là người của quốc gia đó.
 
Nếu bạn muốn hỏi "Bạn có phải người Thái Lan không?", bạn nên nói:
 
タイのかたですか。- Tai no kata desuka?
 
Nếu bạn biết tên người đó, bạn nên hỏi;
 
~さんはタイのかたですか。- ~ san wa tai no kata desuka?
 
Tổng hợp từ vựng tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng nhật
 
4. Ngôn ngữ trong tiếng Nhật

Khi nói về ngôn ngữ của một quốc gia nào đó ta sử dụng 語 (ご) sau tên nước.
 
にほん語: tiếng Nhật
 
ベトナム語: tiếng Việt Nam
 
インドネシア語: tiếng Indonesia
 
タイ語: tiếng Thái Lan
 
カンボジア語: tiếng Campuchia
 
かんこく語: tiếng Hàn Quốc

Với trường hợp ngoại lệ về ngôn ngữ vì một số chúng được nói ở nhiều nước khác nhau, hoặc một nước có vài ngôn ngữ khác nhau.
 
英語 (えいご): tiếng Anh
 
ヒンディー語: tiếng Hindi
 
フィリピノ語: tiếng Philippine
 
 
Hy vọng với những thông tin mà japan.net.vn, các bạn đã có thêm cho mình những vốn từ cần thiết. Chúc các bạn học tập thật tốt!

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA

HOTLINE: 0979 171 312 (Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS)

Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
 


Từ khoá
Hotline: 0979.171.312
 
THÔNG TIN XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG
HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA
Hotline:  0979.171.312 (Hỗ trợ khu vực phía bắc và miền trung)
Email : info@japan.net.vn
Thông tin thị trường Xuất khẩu lao động Nhật Bản 
Cập nhập liên tục những đơn tuyển dụng - phỏng vấn - thi tuyển trực tiếp với các xí nghiệp Nhật Bản trong năm 2023-2024

Xuất khẩu lao động tại Nhật Bản uy tín liên tục tuyển lao động nam/nữ đi XKLĐ không qua môi giới. Chúng tôi hướng dẫn người lao động thủ tục, quy trình, vay vốn và hỗ trợ trực tiếp tại các tỉnh phía Bắc gồm: Hà Nội, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Quảng Ninh, Phú Thọ, Thanh Hóa, Nghệ An,Cao Bằng, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Sơn La, Hòa Bình…; Đà Nẵng – Miền trung; Tp Hồ Chí Minh – tphcm (Sài Gòn) – các tỉnh miền Nam

Các đơn hàng XKLĐ tập trung tại các tỉnh Nhật Bản: Tokyo, Osaka, Hokkaido – Sapporo, Chiba, Saitama, Fukui, Fukuoka, Hiroshima, Iwate, Kagawa, Ibaraki, Kyoto, Nagano, Toyama, Shizuoka, Gifu, Kumamoto, Yamaguchi, Kanagawa, Hyogo, Miyagi, Gunma, Tochigi, Mie, Nagasaki, Okayama

KY THUAT VIEN NHAT BANKY SU NHAT BANTHUC TAP SINH NHAT BAN, KỸ NĂNG ĐẶC ĐỊNHTHUC TAP SINH KY NANGTU NGHIEP SINH NHAT BANXUAT KHAU LAO DONG NHAT BANXKLD NHATVAN HOA NHAT BANCONG TY XUAT KHAU LAO DONG

Tags: Chi phí XKLĐ Nhật Bản, Công ty XKLĐ tại Hà Nội, Tp.Hồ Chí MinhMức lương XKLĐ Nhật Bản, Thủ tục, điều kiện đi xuất khẩu lao động Nhật, Thủ tục bảo lãnh vợ chồng sang Nhật, Gửi tiền từ Nhật
Copyright © 2013 - 2022 japan.net.vn