Bổ sung từ vựng tiếng nhật theo chủ đề PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
Thời gian đăng: 29/12/2021 11:10
Với chủ đề quen thuộc trong cuộc sống thường ngày sẽ giúp việc học từ vựng tiếng Nhật của bạn trở nên thú vị và hiệu quả hơn rất nhiều. Cùng japan.net.vn tìm hiểu về những từ vựng chủ đề giao thông nhé. Bộ từ vựng này sẽ giúp bạn có thể hỏi và chỉ đường một cách thành thạo nếu bạn sang Nhật làm việc và học tập nhé
I. Tên phương tiện giao thông bằng tiếng Nhật
1 . 自動車 / 車 (jidousha/kuruma): Ô tô
5.横断歩道(おうだんほどう)を渡(わた)る: sang đường dành cho người đi bộ
6.歩道橋(ほどうきょう)を渡(わた)る: sang cầu vượt, đi qua cầu vượt
7.橋(はし)を渡(わた)る: đi qua cầu
8.大(おお)きい道(みち): giao lộ
9.広(ひろ)い道(みち): đường lớn
10.狭(せま)い道(みち): đường nhỏ
11.細(ほそ)い道(みち): đường nhỏ
12.バスがある: có xe bus
13.バスが出(で)ている: có xe bus
14.タクシーを拾(ひろ)う: bắt taxi
Để lại email phần bình luận để nhận ngay trọn bộ đề thi tiếng Nhật JLPT 2018, link tổng hợp danh sách video dạy tiếng Nhật và những câu giao tiếp tiếng Nhật thường gặp nhất
23.道(みち)を間違(まちが)える: nhầm đường (dùng khi mình đi nhầm đường, nhưng vẫn biết đang ở đâu, khác với lạc)
24.道(みち)に迷(まよ)う: lạc đường
25.迷子(まいご)になる: lạc đường
26.道(みち)がわからなくなる: không biết đường
27.道(みち)を聞(き)く: hỏi đường
28.道(みち)を教(おそ)わる: được chỉ đường
29.道(みち)を教(おし)える: chỉ đường
30. 信号(しんごう): đèn tín hiệu
31. 交差点(こうさてん): ngã tư
32. スピードをあげる: tăng tốc độ
33. スピードを落(お)とす: giảm tốc độ
34. 信号(しんごう)が変(か)わる: đèn tín hiệu chuyển màu
35. 信号待(しんごうま)ち(を)する: chờ đèn tín hiệu giao thông
36. 制限速度(せいげんそくど)を守(まも)る: tuân thủ tốc độ giới hạn
37. 制限速度(せいげんそくど)オーバー: chạy quá tốc độ
38. 信号(しんごう)を守(まも)る: tuân thủ theo đèn tín hiệu
39. 信号(しんごう)を無視(むし)する: vượt đèn đỏ
40. 車線(しゃせん)を変(か)える: đổi làn xe
41. 流(なが)れに乗(の)る: đi vào làn xe, hoà vào làn xe
42. 渋滞(じゅうたい)している: tắc đường
43. 前(まえ)の車(くるま)を追(お)い越(こ)す: vượt xe phía trước
44. 前(まえ)の車(くるま)に追(お)い越(こ)される: bị xe phía trước vượt
45. クラクションを鳴(な)らす: bấm còi xe
ひろ)う: bắt taxi
Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các thắc mắc như đang tìm một địa chỉ học tiếng Nhật uy tín, cách nói lời cảm ơn tiếng Nhật, tài liệu học tiếng,... Hãy để lại thông tin bình luận cuối bài viết, chúng tôi sẽ gửi ngay cho bạn nhé!
46. 道(みち)がすべる: đường trơn
47. スリップする: trơn, trượt
48. こする: chà, lau
49. ぶつける: đâm mạnh, húc mạnh
50. 高速(こうそく)にのる: đi vào đường cao tốc
51. 高速(こうそく)に入(はい)る: đi vào đường cao tốc
52. 高速(こうそく)を降(お)りる: đi ra khỏi đường cao tốc
53. 高速(こうそく)を出(で)る: đi ra khỏi đường cao tốc
54. ガンリンを入(い)れる: đổ xăng
55. 駐車場(ちゅうしゃじょう)に入(い)れる: cho vào bãi đỗ xe
56. 駐車場(ちゅうしゃじょう)に止(や)める: dừng ở bãi đỗ xe
57. 免許(めんきょ)を取(と)る: lấy bằng lái xe
58. 教習所(きょうしゅうしょ)に通(かよ)う: đi về trường lái xe
59. 運転席(うんてんせき)に座(すわ)る: ngồi xuống ghế lái xe
60. ドアをノックする: gõ cửa
61. ミラーを調節(ちょうせつ)する: điều chỉnh gương
62. ミラーを直(なお)す: điều chỉnh gương
63. アクセルを踏(ふ)む: nhấn chân ga
64. エンジンを切(き)る: ngắt động cơ
65. ブレーキをかける: Phanh
66. ブレーキを踏(ふ)む: nhấn phanh
67. バックする: quay lại
68. ハンドルを切(き)る: Ngắt tay lái
69. カーブを曲(ま)がる: rẽ theo khúc cua
70. ライトをつける: bật đèn
71. バッテリーがあがる: pin tăng lên
Hy vọng với bộ từ vựng tiếng Nhật chủ đề về chủ đề giao thôn trong bài viết trên đây sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức giúp ích cho việc học của bạn.
Học tiếng Nhật không hề khó, chỉ cần bạn dành ra vài phút mỗi ngày để xem qua chút từ vựng là có thể giao tiếp thành thạo rồi. Bạn đọc có thể tham khảo thêm những chủ đề học từ vựng tiếng Nhật cực kỳ thú vị sau đây nhé!
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA
Hotline:0979.171.312(Hỗ trợ khu vực phía bắc và miền trung) Email : info@japan.net.vn
Thông tin thị trường Xuất khẩu lao động Nhật Bản
Cập nhập liên tục những đơn tuyển dụng - phỏng vấn - thi tuyển trực tiếp với các xí nghiệp Nhật Bản trong năm 2023-2024
Xuất khẩu lao động tại Nhật Bản uy tín liên tục tuyển lao động nam/nữ đi XKLĐ không qua môi giới. Chúng tôi hướng dẫn người lao động thủ tục, quy trình, vay vốn và hỗ trợ trực tiếp tại các tỉnh phía Bắc gồm: Hà Nội, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Quảng Ninh, Phú Thọ, Thanh Hóa, Nghệ An,Cao Bằng, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Sơn La, Hòa Bình…; Đà Nẵng – Miền trung; Tp Hồ Chí Minh – tphcm (Sài Gòn) – các tỉnh miền Nam