Đang thực hiện Đang thực hiện

Thông tin tuyển dụng xuất khẩu lao động Nhật Bản

tuyển dụng

Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Nhật ý nghĩa sâu sắc

Thời gian đăng: 17/06/2022 09:13

Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Nhật không chỉ là giúp bạn học tập vui vẻ hơn mà còn là cách để thể hiện tình cảm với bạn bè theo một cách đặc biệt khác.

 
Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Nhật ý nghĩa sâu sắc
Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Nhật

1, 幸せな時ではなく、何か問題が起こったときにこそ、友人は愛情を見せてくれるものだ。
(しあわせなときではなく、なにかもんだいがおこったときにこそ、ゆうじんはあいじょうをみせてくれるものだ。)
Bạn bè thể hiện tình yêu trong những lúc khó khăn, không phải trong lúc hạnh phúc.

2, ついてこないでほしい。私は君を導かないかもしれないから。前を歩かないでほしい。私はついていかないかもしれないから。ただ並んで歩いて、私の友達でいてほしい。
(ついてこないでほしい。わたしはきみをみちびかないかもしれないから。まえをあるかないでほしい。わたしはついていかないかもしれないから。ただならんであるいて、わたしのともだちでいてほしい。)
Đừng đi phía sau tôi, tôi không chắc có thể dẫn đường. Đừng đi phía trước tôi; Tôi không chắc có thể đi theo. Chỉ cần đi bên cạnh tôi và trở thành bạn của tôi.

3,  真の友人とは、世界が離れていくときに歩みよって来てくれる人のことである。
(しんのゆうじんとは、せかいがはなれていくときにあゆみよってきてくれるひとのことである。)
Một người bạn thật sự là người tiến về phía bạn trong khi cả thế giới bước xa khỏi bạn

4,  人生 最大 の 贈 り 物 は 友情 で あ り, 私 は も う 手 に 入 れ ま し た.
(じんせいさいだいのおくりものはゆうじょうであり、わたしはもうてにいれました。)
Món quà lớn nhất của cuộc sống là tình bạn, và tôi đã nhận được nó.

5,  明るいところを 一人で歩くより, 暗いところを 仲間 と 歩くほ が い.
(あかるいところをひとりであるくより、くらいところをなかまとあるくほうがいい。)
Đi bộ với một người bạn trong bóng tối là tốt hơn so với đi bộ một mình trong ánh sáng.

 
Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Nhật ý nghĩa sâu sắc
Để lại email phần bình luận để nhận ngay trọn bộ đề thi tiếng Nhật JLPT 2018, link tổng hợp danh sách video dạy tiếng Nhật và những câu giao tiếp tiếng Nhật thường gặp nhất

6 , 真の友情 よりかけがえの ないものなんてこの世にはない.
(しんのゆうじょうよりかけがえのないものなんてこのよにはない.)
Không có gì trên trái đất này được đánh giá cao hơn tình bạn thật sự.

7 , 友というのは つくるもの で は な く, 生まれるものである.
(ともというのはつくるものではなく, うまれるものである.)
Bạn bè được sinh ra dành cho nhau, không cần phải gây dựng nên mới có tình bạn

8 , 友達っていうのは君が君らしくいられるような絶対的な自由をくれる人のことだ。
(ともだちっていうのはきみがきみらしくいられるようなぜったいてきなじゆうをくれるひとのことだ。)
Một người bạn là người mang đến cho bạn sự tự do để là chính mình.

9 , 親友 は 私 の 一番 い い と こ ろ を 引 き 出 し て く れ る 人 で す.
(しんゆうは わたしの いちばん いい ところ を ひきだし てくれる ひとです.)
Người bạn tốt nhất là người giúp tôi tìm thấy điều mình tốt nhất.

10,  友人とは君のことを知っていて、それでも好意を持ってくれている人のことです。
(ゆうじんとはきみのことをしっていて、それでもこういをもってくれているひとのことです。)
Bạn bè là người hiểu bạn và yêu thương bạn như một

 
Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Nhật ý nghĩa sâu sắc
 
Để lại email phần bình luận để nhận ngay trọn bộ đề thi tiếng Nhật JLPT 2018, link tổng hợp danh sách video dạy tiếng Nhật và những câu giao tiếp tiếng Nhật thường gặp nhất
>> Xem ngay: Những câu status siêu hay bằng tiếng Nhật về tình yêu

Những câu ngạn ngữ hay về tình bạn của những người nổi tiếng bằng tiếng Nhật

1. 日本人のみならず、外国人に親しい友達ができるということは、それだけ視野も広がるだろうし、いろいろな知識も入ってくる。Hiroshi Yasuda
Không chỉ người Nhật mà còn làm bạn thân thiết với người nước ngoài thì tầm nhìn cũng sẽ rộng ra, và có được nhiều kiến thức đa dạng.
 
2. 広く好かれれば好かれるほど、深く好かれないものだ。Stendhal
Càng thích rộng thì càng không thích sâu đậm.

3. ひとりの人と友人になるときは、 その人といつか必ず絶交する事あるを忘るるな。Takuboku Ishikawa
Khi trở thành bạn của một người thì nhất định không được quên việc rằng sẽ có lúc tuyệt giao với họ.

4. 酒が作り出した友情は、酒のように一晩しかもたない。 Salomon von Golaw
Tình bạn được tạo ra bởi rượu thì sẽ chỉ bền được một đêm giống như rượu thôi.

 
Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Nhật ý nghĩa sâu sắc

5. 君を理解する友人は、君を創造する。Romain Rolland
Người bạn hiểu được bạn sẽ sáng tạo ra bạn.

6. 誰の友にもなろうとする人間は、誰の友人でもない。Wilhelm Pfeffer
Con người mà muốn làm bạn với bất cứ ai thì đều không phải bạn của ai cả.

7. 不実な友を持つくらいなら、むしろ敵を持つがよい。William Shakespeare
Thay vì làm bạn với những người không thành thật thì thà làm kẻ thù còn hơn.

Tham khảo ngay: 
Hạ gục ''nửa kia" với những câu nói tiếng nhật hay về tình yêu

8. もっとも親しき友人というのは、つねに兄弟のように退屈である。Sakutarō Hagiwara
Người bạn thân nhất là thông thường là người mà nhàm chán như anh em vậy.

9. 友人の失敗には目をつぶれ、だが悪口には目をつぶるな。
Hãy nhắm mắt lại với thất bại của bạn, tuy nhiên đừng nhắm mắt lại trước những lời nói xấu.

10. しばらく二人で黙っているといい。 その沈黙に耐えられる関係かどうか。Soren Kierkegaard
Lâu lâu nên im lặng khi chỉ có hai người. Xem xem mối quan hệ đó có chịu được sự trầm lặng hay không.

11. 悪い仲間は犬のようなものだ。一番好きな相手を一番ひどく汚してしまう。Jonathan Swift
Bạn bè xấu thì giống như loài chó vậy. Làm bẩn kinh khủng nhất đối phương mình thích nhất.

12. 自分にとって大切なことは、 他人が自分のことをどう考えているかということではなく、 自分が彼らのことをどう考えているかということだ。
Điều quan trọng đối với bản thân mình không phải là việc người khác nghĩ thế nào về bản thân mà là việc mình nghĩ thế nào về họ.

13. 恋愛では信じてもらうことが必要であり、 友情では洞察してもらうことが必要である。Pierre Bonnard
Trong tình yêu thì việc được tin tưởng là cần thiết, còn trong tình bạn thì việc được thấu hiểu là cần thiết.

 
Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Nhật ý nghĩa sâu sắc
14. 人々は悲しみを分かり合ってくれる友達さえいれば、 悲しみを和らげられる。William Shakespeare
Con người chỉ cần có người bạn hiểu được nỗi đau của mình là có thể làm dịu đi nỗi đau đó.

15. 真の友をもてないのはまったく惨めな孤独である。 友人が無ければ世界は荒野に過ぎない。Francis Bacon
Không có người bạn thật sự nào chính là nỗi cô độc đáng thương. Nếu không có bạn thì thế giới này chỉ là vùng đất hoang dã.

16. 友人とは、あなたについてすべてのことを知っていて、 それにもかかわらずあなたを好んでいる人のことである。Elbert Hubbard
Bạn bè là người biết tất cả mọi điều về bạn, tuy vậy vẫn thích bạn.

17. 女が男の友達になる順序は決まっている。 まずはじめが親友、それから恋人、そして最後にやっとただの友だちになる。Anton Pavlovich Chekhov
Thứ tự phụ nữ làm bạn với đàn ông đã được quyết định. Đầu tiên là bạn thân, sau đó là người yêu và cuối cùng cũng chỉ là bạn.

18. ある男がはじめて君をあざむいたときには、 彼を辱めるがいい。 しかし、その男がもう一度君をあざむいたとしたら、 君自身を恥じるがいい。(ngạn ngữ châu Âu)
Nếu có người đàn ông lần đầu gạ gẫm bạn thì nên xỉ nhục hắn ta. Tuy nhiên nếu người đàn ông đó tiếp tục gạ gẫm bạn lần nữa thì bạn nên tự thấy xấu hổ về bản thân.

19. 友情は瞬間が咲かせる花であり、そして時間が実らせる果実である。Otto von Kotzebue
Tình bạn là khoảnh khắc đóa hoa nở, và thời gian là trái chín đơm bông.

20. 友人が成功するたびに、私は少しずつ死んでゆく。Gore Vidal
Mỗi lần bạn bè thành công thì bạn đang tiến dần tới cái chết.

 
Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Nhật ý nghĩa sâu sắc

21. 恋人のいる人間に友情を注ごうとすることは、 喉の乾いている人間にパンを与えようとするようなものだ。Gordon Moore
Con người có người yêu mà định rút bỏ tình bạn thì giống như người đang khát khô họng mà lại định nhận một cái bánh mỳ.

22. 恋は肉体を欲し、友情は心を欲する。
Tình yêu đòi hỏi xác thịt, tình bạn đòi hỏi trái tim.

23. 時は友情を強めるが、恋愛を弱める。Jean de La Bruyère
Thời gian làm mạnh hơn tình bạn và làm yếu đi tình yêu.


Một số thành ngữ nói về tình bạn bằng tiếng Nhật
 
1. 山は山を必要としない。 しかし、人は人を必要とする。- Thành ngữ Tây Ban Nha.
Yama wa yama wo hitsuyou toshinai. shikashi, hito wa hito wo hitsuyou tosuru .
Núi không cần núi, nhưng người thì cần người tức là những vật vô tri vô giác có thể không cần đến nhau để tồn tại nhưng con người lại khác, chúng ta cần phải sống dựa vào nhau, không thể sống riêng rẽ, đó là đặc trưng của loài người.

2. 私が死んだ時、 私のために泣いてくれるというのなら、 私がまだ生きているうちに哀れんでくれ。-  Thành ngữ Nam Tư.
Watashi ga shin da toki, watashi no tame ni nai te kureru to iu no nara, watashi ga madaiki te iru uchi ni awaren de kure.
Khi tôi chết đi nếu có ai đó khóc vì tôi, thì hãy thương tôi khi tôi hãy còn sống. Khi ta đã chết, khóc thương chẳng còn ích gì, chi bằng hãy yêu thương tôi khi tôi vẫn còn đang sống.

 
Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Nhật ý nghĩa sâu sắc

3. 他人を幸福にするのは 香水をふりかけるようなものだ。 ふりかけるとき、 自分にも数滴はかかる。- Thành ngữ Isarael.
Tanin o kōfuku ni suru no wa kōsui o furikakeru yō na mono da. Furikakeru toki, jibun nimo sū teki wa kakaru .
Việc bạn khiến cho người khác hạnh phúc cũng giống như việc bạn xịt nước hoa vậy. Khi bạn xịt dù vô tình hay cố ý thì nước hoa đều lưu lại mùi hương trên người bạn. Có nghĩa là khi làm cho người khác hạnh phúc thì chính bạn cũng được tận hưởng niềm hạnh phúc ấy.

4. 思いやりは友をつくるが、 真実を言うことは敵をつくる。– Thành ngữ Pháp.
Omoiyari wa tomo o tsukuru ga, shinjitsu o iu koto wa teki o tsukuru. 
Sự quan tâm tạo nên bạn hữu, nhưng nói điều chân thật lại tạo ra kẻ thù. Trong cuộc sống nếu chúng ta quan tâm, giúp đỡ người khác thì thường sẽ biến họ thành bạn mình. Tuy nhiên nếu luôn nói sự thật, không suy xét tới tình cảm và cách nghĩ của đối phương thì có thể biến họ thành kẻ thù.

5. 友とぶどう酒は 古いほど良し。- Thành ngữ Anh.
Tomo to budōshu wa furui hodo yoshi.
Tình bạn cũng như rượu nho, càng cũ càng ngon. Thể hiện ý nghĩa rằng tình cảm bạn bè càng vun đắp lâu dài thì càng tăng mức độ bền chặt.

Đọc ngay bài viết: 
99 câu thành ngữ tiếng Nhật thông dụng nhất “ai cũng nên biết”

Trên đây là một số câu nói hay về tình bạn trong tiếng Nhật. Hãy lưu lại để vừa học tiếng Nhật, vừa trân trọng hơn những người bạn trong cuộc đời của mình các bạn nhé. Chúc các bạn luôn có những tình bạn đẹp.

Bạn có thể xem thêm bài viết 1001 câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng nhất hoặc những châm ngôn bằng tiếng Nhật  cũng có rất nhiều câu nói tiếng Nhật hay bạn áp dụng thường xuyên đấy.

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA

HOTLINE: 0979 171 312 (Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS)

Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
 


Từ khoá
Hotline: 0979.171.312
 
THÔNG TIN XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG
HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA
Hotline:  0979.171.312 (Hỗ trợ khu vực phía bắc và miền trung)
Email : info@japan.net.vn
Thông tin thị trường Xuất khẩu lao động Nhật Bản 
Cập nhập liên tục những đơn tuyển dụng - phỏng vấn - thi tuyển trực tiếp với các xí nghiệp Nhật Bản trong năm 2023-2024

Xuất khẩu lao động tại Nhật Bản uy tín liên tục tuyển lao động nam/nữ đi XKLĐ không qua môi giới. Chúng tôi hướng dẫn người lao động thủ tục, quy trình, vay vốn và hỗ trợ trực tiếp tại các tỉnh phía Bắc gồm: Hà Nội, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Quảng Ninh, Phú Thọ, Thanh Hóa, Nghệ An,Cao Bằng, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Sơn La, Hòa Bình…; Đà Nẵng – Miền trung; Tp Hồ Chí Minh – tphcm (Sài Gòn) – các tỉnh miền Nam

Các đơn hàng XKLĐ tập trung tại các tỉnh Nhật Bản: Tokyo, Osaka, Hokkaido – Sapporo, Chiba, Saitama, Fukui, Fukuoka, Hiroshima, Iwate, Kagawa, Ibaraki, Kyoto, Nagano, Toyama, Shizuoka, Gifu, Kumamoto, Yamaguchi, Kanagawa, Hyogo, Miyagi, Gunma, Tochigi, Mie, Nagasaki, Okayama

KY THUAT VIEN NHAT BANKY SU NHAT BANTHUC TAP SINH NHAT BAN, KỸ NĂNG ĐẶC ĐỊNHTHUC TAP SINH KY NANGTU NGHIEP SINH NHAT BANXUAT KHAU LAO DONG NHAT BANXKLD NHATVAN HOA NHAT BANCONG TY XUAT KHAU LAO DONG

Tags: Chi phí XKLĐ Nhật Bản, Công ty XKLĐ tại Hà Nội, Tp.Hồ Chí MinhMức lương XKLĐ Nhật Bản, Thủ tục, điều kiện đi xuất khẩu lao động Nhật, Thủ tục bảo lãnh vợ chồng sang Nhật, Gửi tiền từ Nhật
Copyright © 2013 - 2022 japan.net.vn