Bạn đã bao giờ từng thắc mắc địa phương bạn đang sinh sống được viết bằng tiếng Nhật như thế nào không? Làm thế nào để giới thiệu tỉnh, thành phố mình bằng tiếng Nhật? cùng japan.net.vn tìm hiểu tên gọi của 63 tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Nhật nhé
I/ Tên tiếng Nhật của 63 tỉnh thành Việt Nam
1/ An Giang : アンザン (an zan)
2/ Bà Rịa : バリア (ba ria)
3/ Bà Rịa – Vũng Tàu : バリア・ブンタウ (ba ria – bun tau)
4/ Bắc Cạn : バクカン (baku kan)
5/ Bắc Giang : バクザン (baku zan)
6/ Bạc Liêu : バクリエウ (baku rieu)
7/ Bắc Ninh : バクニン (baku nin)
8/ Bến Tre : ベンチェ (ben che)
9/ Bình Định : ビンディン (bin din)
10/ Bình Dương : ビンズオン (bin duon)
11/ Bình Phước : ビンフオック (bin fuokku)
12/ Bình Thuận : ビントゥアン (bin tuan)
13/ Cà Mau : カマウ (ka mau)
14/ Cao Bằng : カオバン (kao ban)
15/ Cần Thơ : カントー (kan to-)
16/ Đà Nẵng : ダナン (da nan)
17/ Đắk Lắk : ダクラク (daku raku)
18/ Đắk Nông : ダクノン (daku non)
19/ Điện Biên : ティエンビエン (tien bien)
20/ Đồng Nai : ドンナイ (don nai)
21/ Đồng Tháp : ドンタップ (don tappu)
22/ Gia Lai : ザライ (za rai)
23/ Hà Giang : ハザン (ha zan)
24/ Hà Nam : ハナム (ha namu)
25/ Hà Nội : ハノイ (ha noi)
Để lại email phần bình luận để nhận ngay trọn bộ đề thi tiếng Nhật JLPT 2022, link tổng hợp danh sách video dạy tiếng Nhật và những câu giao tiếp tiếng Nhật thường gặp nhất
26/ Hà Tĩnh : ハティン (ha tin)
27/ Hải Dương : ハイズオン (hai zuon)
28/ Hải Phòng : ハイフォン (hai fon)
29/ Hậu Giang : ハウザン (hau zan)
30/ Hồ Chí Minh : ホーチミン市 (ho-chimin shi)
31/ Hòa Bình : ホアビン (hoa bin)
32/ Hưng Yên : フンイエン (fun ien)
33/ Khánh Hòa : カインホア (kain hoa)
34/ Kiên Giang : キエンザン (kien zan)
35/ Kon Tum : コントゥム (kon tumu)
36/ Lai Châu : ライチャウ (rai chau)
37/ Lâm Đồng : ラムドン (ramu don)
38/ Lạng Sơn : ランソン (ran son)
39/ Lào Cai : ラオカイ (rao kai)
40/ Long An : ロンアン (ron an)
41/ Nam Định : ナムディン (namu din)
42/ Nghệ An : ゲアン (ge an)
43/ Ninh Bình : ニンビン (nin bin)
44/ Ninh Thuận : ニントゥアン (nin tuan)
45/ Phú Thọ : フート (fu-to)
46/ Phú Yên : フーイエン (fu-ien)
47/ Quảng Bình : クアンビン (kuan bin)
48/ Quảng Nam : クアンナム (kuan namu)
49/ Quảng Ngãi : クアンガイ (kuan gai)
50/Quảng Ninh : クアンニン (kuan nin)
51/ Quảng Trị : クアンチ (kuan chi)
52/ Sóc Trăng : ソクチャン (soku chan)
53/ Sơn La : ソンラ (son ra)
54/ Tây Ninh : タイニン (tai nin)
55/ Thái Bình : タイビン (tai bin)
56/ Thái Nguyên : タイグエン (tai guen)
57/ Thanh Hóa : タインホア (tain hoa)
58/ Thừa Thiên Huế : トゥアティエン・フェ (tua tien – fue)
59/ Tiền Giang : ティエンザン (tien zan)
60/ Trà Vinh : チャヴィン (cha vin)
61/ Tuyên Quang : トゥエンクアン (tuen kuan)
62/ Vĩnh Long : ヴィンロン (vin ron)
63/ Vĩnh Phúc : ビンフック (bin fukku)
64/ Yên Bái : イエンバイ (ien bai)
Đọc ngay: "Bật mí " 7 cách học từ vựng tiếng nhật hiệu quả dễ thuộc, nhớ lâu
II/ Tên 47 tỉnh Nhật Bản bằng tiếng Nhật
1.ほっかいどう(北海道) : Hokkaidou
2.あおもりけん(青森県) : Aomori
3.あきたけん(秋田県) : Akita
4.いわてけん(岩手県) : Iwate
5.やまがたけん(山形県) : Yamagata
6.みやぎけん(宮城県) : Miyagi
7.ふくしまけん(福島県) : Fukushima
8.にいがたけん(新潟県) : Niigata
9.とやまけん(富山県) : Toyama
10.いしかわけん(石川県) : Ishikawa
11.ふくいけん(福井県) : Fukui
12.ながのけん(長野県) : Nagano
13.ぐんまけん(群馬県) : Gunma
14.とちぎけん(栃木県) : Tochigi
15.いばらきけん(茨城県) : Ibaraki
16.ちばけん(千葉県) : Chiba
1 7.さいたまけん(埼玉県) : Saitama
18.とうきょうと(東京都) : Toukyou (to)
19.かながわけん(神奈川県) : Kanagawa
20.やまなしけん(山梨県) : Yamanashi
21.しずおかけん(静岡県) : Shizuoka
22.あいちけん(愛知県) : Aichi
23.ぎふけん(岐阜県) : Gifu
24.みえけん(三重県) : Mie
25.しがけん(滋賀県) : Shiga
26.きょうとふ(京都府) : Kyouto
27.おおさかふ(大阪府) : Osaka
Xem ngay: Bật mí 1001 câu học tiếng nhật giao tiếp cơ bản thông dụng bạn nên biết
28.ならけん(奈良県) : Nara
29.わかやまけん(和歌山県) : Wakayama
30.ひょうごけん(兵庫県) : Hyougo
31.とっとりけん(鳥取県) : Tottori
32.しまねけん(島根県) : Shimane
33. おかやまけん(岡山県) : Okayama
34.ひろしまけん(広島県) : Hiroshima
35.やまぐちけん(山口県) : Yamaguchi
36.かがわけん(香川県) : Kagawa
37.とくしまけん(徳島県) : Tokushima
38.こうちけん(高知県) : Kouchi
39.えひめけん(愛媛県) : Ehimi
40.ふくおかけん(福岡県) : Fukuoka
41 .おおいたけん(大分県) : Ooita
42.みやざきけん(宮崎県) : Miyazaki
43.くまもとけん(熊本県) : Kumamoto
44.かごしまけん(鹿児島県) : Kagoshima
45.さがけん(佐賀県) : Saga
46.ながさきけん(長崎県) : Nagasaki
47.おきなわけん(沖縄県) : Okinawa
Japan.net.vn đã giới thiệu đến các bạn cách nói và đọc 63 tỉnh thành Việt Nam cũng như 47 tỉnh Nhật Bản trong tiếng Nhật. Hi vọng nó sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Nhật. Chúc các bạn học tốt !
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA
HOTLINE: 0979 171 312 (Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS)
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.